2010년 10월 15일 금요일

그림 (Korean learing courses)

* Let speak Korean 1: 지승현
* Let speak Korean 2: Lisa Kelly, Steven Revere
지승현 선생님
(LSK1)













그림 (đồ dùng)

* 솜: cotton, cotton wool
* 이불: blanket, quilt, covers, chăn
* 솜이불 [솜니불]: cotton quilt, chăn bông
솜이불 [솜니불]













그림 (tools)

* 만년필: fountain pen

만년필













그림 (kids)

Snoopy
















그림 (한국)

*
금화












그림 (idols)


권유리
졸업사진
















Wang Seok Hyun
















Kim Bum (꽃보다 남자)



Blossom (1)

1. Narcissus: - tên 1 loài hoa; Hoa Thủy tiên
- tên 1 nhân vật trong thần thoại Hy Lạp (en.wikipedia.org)
_____
2. Fuchsia:
- Tên 1 loài hoa ở Nam Mỹ, Chile.
- Hoa lồng đèn; Hoa Vân anh
Sách cây cỏ của Leonhart Fuchs (1501-1566) ngày nay thực sự đáng được gọi là một tác phẩm thực vật học, đã đề ra tiêu chuẩn cho việc minh họa về cây cho thời cận đại, sau này đã gợi hứng rất nhiều cho William Morris (1834-1896) và John Ruskin (1819-1900). Từ những chuyến đi sang châu Mỹ, Leonhart Fuchs đã thu thập được một số cây cỏ của châu Mỹ, đặc biệt là giống ngô Indies. Sau khi ông qua đời, tên ông đã được dùng để gọi một loài cây nhiệt đới đẹp nhất của châu Mỹ, cây fuchsia, cây hoa vân anh (cây hoa lồng đèn). _____
3. David C.H. Austin OBE (born 1926) is a rose breeder and writer who lives in Shropshire, England (cùng quê với Abraham Darby III, người xây cây cầu The IronBridge).- In 1985 a rose cultivar bred by David Austin was named after Abraham Darby.
_____
4. Tên một số loài hoa trong tiếng Hàn Quốc:
* 백합: lily, hoa bách hợp, hoa loa kèn
* 안개꽃: baby's breath, gypsophila, hoa baby trắng (mà hay được cắm xen kẽ với hoa hồng đỏ ấy)
Hoa đại
















lily of the valley
calla
장미꽃 & 안개꽃
Abraham Darby rose
Fuchsia
rose
Fuchsia rose
rose
(source: NATE)

Iris (purple)
mimosa (princess embarrassed)
David Austin roses

그림 (tổng hợp)

* 경제: economy; 경제 문제: economic problem(s), vấn đề kinh tế
* 농담 (n): joke, kidding (농담이에요. ) (아주 오래된 농담 )
* 삼십육계: Thirty-six stratagems, 36 kế (của Tôn Tử) (: stratagem, kế, mưu kế)
* 오래: long, a long time
* 웃으며: with a smile, smiling

농담 joke

퇴근 tan sở

옆 얼굴
(mặt nhìn nghiêng)

월급봉투
(monthly pay envelope)

삼십육계 (36 kế)
36 stratagems



walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge