2010년 3월 15일 월요일

Cuisine (eating)

* Names of food (Asia): * 갈비탕; 김밥 (Gimbap); 김치; 김치찌개;
* 냉면 (cold noodles)
* 돼지고기 pork
* 무지개떡 (무지개: rainbow); 만두 (Mandu) (dumpling) liên hệ tới: màn thầu, bánh bao, bánh hấp, cảo
* 부대찌개 (stew, ~ hot pot); 불고기;  비빔밥;
* 설렁탕 (Seolleongtang: stock soup of bone and stew meat );
* 어묵 (fish cake, 오뎅; Kamaboko); 엿 Korean hard taffy, kẹo kéo, kẹo dồi; 인삼 ginseng; 인삼차 ginseng tea
* 자장면 (Jajangmyeon: black-bean-sauce noodles; mỳ đen);
* 참기름 (sesame oil); 참치 김밥 (tuna kimbap); 참깨 (sesame seeds);
* 칼국수 chopped noodles
* 햄 김밥 (ham kimbap);
* 떡갈비 tteokgalbi, Korean "hamburger" beef patties; 떡만두; 떡볶이 (Tteokbokki);
* 짬뽕 jjamppong, Chinese-style noodles with vegetables & seafood, spicy seafood noodles, mì hải sản;
_____
* Other names of food (World):
* 과자
* 사탕: lollipop, candy, sweet
* 스테이크: steak (thịt bò bít tết, miếng thịt/cá để nướng)
* 샌드위치: sandwich
* 생선: fish
* 치즈: cheese;
* 치킨: chicken (kiểu như đùi gà rán, đùi gà KFC ý)
* 쿠키
* 튀김: fried food
* 햄버거: hamburger

한정식













Cuisine (drinking)

• Drinking: * 매실주 plum wine;
* 소주;
* 홍차 tea
_____
• Flavors (맛이):
* 달다: sweet, sugary (단맛: sweet taste)
* 달콤하다: sweet, sugary, honeyed (맛이 달콤하다. It tastes sweet.)
* 짜다: salty
* 짭짤하다: a little salty, slightly salty
* 쓰다: bitter
* 싱겁다: insipid, flat, bland, nhạt (nhẽo) (싱거워요)
* 맵다: hot, spicy (매워요)
_____

1. Kinds of Korean tea: (Copyright kor-vn.blogspot.com)
* Green Tea; Medicinal Tea; Fruit-based Tea; Grain-based Tea; Traditional Beverages
* 생강차 ginger tea; 인삼차 ginseng tea, và 쌍화차 được làm bằng loại trà thảo dược hoặc các thành phần truyền thống khác.
* Trà trái cây dựa trên bao gồm 대추차 jujube tea, trà táo tàu; 자차 citron tea (quả thanh yên, giông giống quả chanh vàng ý!), 오미자차 Schizandra trà, 모과차 trà mộc qua Trung Quốc, và 매실차 mận trà.
* Trà hạt bao gồm 율무차 adlay trà và 보리차 trà lúa mạch.
2. 차:
* 녹차 green tea
* 인삼차 ginseng tea
* 쌍화차 (trà thảo mộc)
* 모과차 quince tea (papaya???)


녹차 (green tea)

모과차








매실주












Pictures of food

인삼차 (ginseng tea)

Fruits & Vegetables

• Vocabulary: 열매 fruit, nut, berry
• Fruits and more
:
* 모과 quince, quả mộc qua (mình chịu, mình đã cố nhưng không thể hiểu quả mộc qua nó là cái quả như thế nào. híc híc) (See: 모과차 quince tea) Chỉ  biết là quả nó vàng vàng, mọc trên cây, nhìn trông giông giống quả lê, cơ mà chịu, chả biết thực ra thì nó là cái quả gì nữa. À, truyện tranh "모과를 기억 하세요?" thì 모과 được dịch là quince, hoặc là papaya đó. (acc.vn Bách khoa toàn thư ACC)
Eg: 감기에는 모과차가 좋다. Quince tea is good for colds.
* 매실 (green) plum, Japanese apricot
_____
(Source: member meomeo, 1004 from vsak.vn)
* Quả: 감 hồng; 대추 táo Tàu; 딸기 dâu tây; 밤 hạt dẻ; 배 lê; 복숭아 đào; 사과 táo; 살구 mơ; 수박 dưa hấu; 앵두 sơ ri; 귤 quýt; 포도 nho; 한라봉 bưởi Halla (đặc sản của Jeju và chỉ có ở một nơi khác nữa là Nhật Bản); 머루 nho dại; 메론 dưa gang; 모과 mộc qua; 석류 thạch lựu; 바나나 chuối; 오렌지 cam; 유자 thanh yên; 자두 mận Hà Nội (ở trong Nam gọi thế), mận tím; 체리 cũng là quả sơ ri; 키위 kiwi; 파인애플 pineapple; 토마토 cà chua; 레몬 chanh; 참외 dưa lê; 방울토마토 Cà chua bao tử.
* Củ: 당근 Cà rốt; 오이 Dưa chuột; 호박 Bí ngô (bí đỏ); 애호박 Bí ngô bao tử; 옥수수 Ngô; 가지 Cà tím (cà dái dê); 고추 Ớt; 무 Củ cải; 피망 Ớt Đà Lạt (ớt xào); 생강 Gừng; 마늘 Tỏi; 고구마 Khoai lang; 감자 Khoai tây; 양파 Hành tây; 땅콩 Củ lạc.
* Rau: 상추 rau diếp; 대파 tỏi tây (hành lá to); 쪽파 hành hoa (hành lá nhỏ); 배추 cải thảo; 양배추 cải bắp (bắp cải); 갯잎 lá vừng (ăn với món thịt nướng); 버섯 nấm; 샐러리 cần tây; 콩나물 giá đỗ; 쑥갓 cải cúc; 파슬리 rau mùi tây; 콜리프라워 (꽃양배추) hoa lơ; 비타민 vitamin? (ăn chua chua); 피망 ớt xanh; 미츠바 ???; 적경 치커리 ???; 양송이버섯 nấm tây?; 적채 bắp cải tím; 시금치 rau bina; 래디시 củ cải đỏ; 돌나물 cỏ cảnh thiên; 겨자잎 cây mù tạc; 무순 rau mầm (?!); 청경채 có vẻ giống cải chít; 케일 cải xoăn; 치커리 rau diếp xoăn; 미나리 rau cần; 양상추 xà lách (làm salad); 라디치오 bắp cải tím (?!!); 오클리브 ???; 쑥 Ngải cứu; 트레비스 ???; 브리콜리 hoa lơ xanh; 로메인 로터스 (로메인상추) ???; 봄동 ???.
* Ngũ cốc: 쌀 gạo; 찹쌀 nếp; 밀가루 bột mì; 녹두 đậu xanh; 완두콩 đậu Hà Lan, (English) shell pea; 대두콩 đậu nành; 팥 đậu đỏ; 옥수수 bắp.













Brief introduction

* Korean hard taffy (mình thấy giống kẹo dồi lạc quê mình):
(naver) Yeot is a sweet, sticky taffy made by mixing boiled grain with malt, which converts the starch to sugar, and then boiling the mixture down to a very thick syrup. Whatever sticks to yeot tends to stay stuck, so when someone is to take an important examination, his or her parents or friends may give him or her a gift of yeot as a symbol of their good wishes for success. This is because in Korean "to pass an exam" is expressed as "to stick to an exam."
     엿은 밥을 지어 엿기름으로 삭힌 뒤, 자루에 넣고 굳어질 때까지 고아 만든 달콤하고 끈적끈적한 음식이다. 엿은 끈적끈적한 속성 때문에 뭔가에 달라붙으면 쉽게 떨어지지 않는다. 그래서 중요한 시험을 보게 될 때, 부모님이나 친구들은 합격을 기원하는 의미로 엿을 선물한다. 이것은 한국어로 ‘시험에 붙다’라는 표현이 ‘시험에 합격하다’라는 의미를 나타내기 때문이다.
Xuất phát từ "(시험에) 붙다" nghĩa là "to pass the exam", mà "붙다" có nghĩa là "to stick", theo một cách nào đó thuộc về văn hóa, thì kẹo được xem như một món quà của việc thành công trong một kỳ thi. Cái này thuộc về văn hóa.
_____
* 칼국수: (handmade) chopped noodles (chop: chặt, thái, bổ) (From Daum)
- Kalguksu is a noodle dish made by cutting noodles from wheat-flour dough that has been rolled evenly thin. The noodles are boiled in chicken broth, and then slices of squash and Welsh onion are added and the mixture is boiled a bit longer. The name kalguksu literally means 'knife noodles' and is derived from the fact that the noodles are cut from the dough with a knife.
칼 국수는 밀가루 반죽을 방망이로 얇게 밀어 잘 편 후에 칼로 가늘게 썰어 면을 만든다. 그것을 닭고기 육수에 넣고 한 번 끓인 후 잘게 썬 애호박과 파를 넣어 다시 한 번 끓여 먹는다. 칼국수의 칼은 knife를 의미하며, 칼로 썰어서 면을 만들었다고 해서 붙은 이름이다.
_____
* 떡갈비 tteokgalbi:
- I'd like to introduce about 떡갈비. It is a popular traditional food in Korea. 제가 쓴 영어 수행평가 원고인데요.. 내일이 영어수행평가여가지고요...이거 한번 읽어보시고 틀린부분좀 고쳐주세요~~ (kin.naver.com) (endic.naver.com)
- (koreaforniancooking.com) Recipe: Gwangju tteokgalbi (광주떡갈비)

Tools of cuisine

* 젓가락 chopsticks

Trees, plants, flowers...

(Source: member olala and maskman from vsak.vn)
* 던풍 cây phong đỏ; 은행 나무 cây này tên Việt Nam là gì minh không biết, cây ngân hạnh; 진달래 Hoa này ở VN không có, hoa có màu hồng hoặc hồng tím rất đẹp, bắt đầu mùa xuân ở Hàn hoa này nở khắp các triền núi đẹp vô cùng...!, hoa đỗ quyên.

은행 나무 열매
(fruit, berry)

hình như mình
nhìn thấy lá cây này rồi...







walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge