2009년 1월 16일 금요일
2009년 1월 15일 목요일
Làng nghề (B)
• CHỀU, Hà Nam:
Bánh đa nem làng Chều, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam (hanamonline.net - Diễn đàn học sinh, sinh viên tỉnh Hà Nam) (qdnd.vn - Báo Quân đội nhân dân online)
Nói đến Nguyên Lý, người ta thường nhắc đến bánh đa nem. Đây không chỉ là nghề truyền thống mà còn là bí quyết gia truyền để phát triển kinh tế của Nguyên Lý. Làng Chều nổi tiếng với nghề làm bánh đa nem hơn 700 năm nay.
( clips.go.vn - video giới thiệu công ty TNHH Chiến Hương, anh Trần Đức Kiên, làng Chều, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam)
(tructiep.vn - tìm đối tác phân phối bánh đa nem Hà Nam)
Bánh đa nem làng Chều, xã Nguyên Lý, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam (hanamonline.net - Diễn đàn học sinh, sinh viên tỉnh Hà Nam) (qdnd.vn - Báo Quân đội nhân dân online)
Bánh đa nem |
( clips.go.vn - video giới thiệu công ty TNHH Chiến Hương, anh Trần Đức Kiên, làng Chều, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam)
(tructiep.vn - tìm đối tác phân phối bánh đa nem Hà Nam)
피드 구독하기:
글 (Atom)
walking
* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
☺: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
☻: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
☺: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
☻: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
☺: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
☻: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
☺: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
☻: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.