P R O N U N C I A T I O N
*REMEMBER: (3 kinds of Korean vowels)
1. Relaxed vowels:
2. Aspirated vowels: ㅊ, ㅋ, ㅌ, and ㅍ.
3. Stressed (Tensed) vowels: ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, and ㅉ.
_____
1. Hiện tượng âm hơi hóa: về mặt ngữ âm, patxim [ㄷ] biến mất còn phụ âm (ㅇ, ㅎ) bị âm hơi hóa thành 1 trong 4 phụ âm hơi.
2. Hiện tượng âm đôi hóa: về mặt ngữ âm, patxim [ㄷ] còn nguyên, và phụ âm (ㄷ, ) bị âm đôi hóa thành 1 trong 5 phụ âm đôi.
_____
• 못 들겠어요. [몯 뜰게써요.] I can't lift if up.
• 빨리 갖다 주세요. [갇따] Mang đến cho tôi nhanh lên.
• 비빔밥을 갖다 주세요. [갇따] Cho em một xuất cơm trộn nhá.
* (ㄺ) + (ㄱ) → [ㄹ] + [ㄲ]
- 책을 읽고 있어요. [책을 일꼬 있어요] I'm reading a book.
* 8(여덟)시까지 와야돼요. [여덜씨]
* 넓다 [널따]; 짧다 [짤따]
* 밟다[밥따]; 밟고[밥꼬]; 밟지[밥찌] (Điều này không thuộc quy luật nhưng chúng ta chấp nhận khi patxim ㅂ được phát âm ra ở đây.)
- 값이 [갑씨] price
* 좋습니다.[조씀니다]
- 박이 → [바기]
- 밖이 → [바끼]
3.2. patxim + ㅎ:
• 수영 잘 해? [자 래]
- 네, 잘 해요. [자 래]
• 영어를 잘 해요? [자 래]
- 아뇨, 전혀 못 해요. [ 저녀; 모 태]
* 아, 피곤해. [피고내]
3.3. Patxim 앖 + ㅇ:
* 값; 값이 [갑시]; 갑이 [가비]
* 없다; 없어요 [업서요]
* 좋아요[조아요],좋으니[조으니]좋은[조은]
______
* Những lưu ý khi phát âm (nguyên âm):
1. 의:
- 저는 유리의 친구 수영인데요. [유리에]
______
Honorific:
I/ Verbs:
In many cases, it’s not matter you can do it or not. It’s matter you do it or not |
1. Relaxed vowels:
2. Aspirated vowels: ㅊ, ㅋ, ㅌ, and ㅍ.
3. Stressed (Tensed) vowels: ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ, and ㅉ.
_____
1. Hiện tượng âm hơi hóa: về mặt ngữ âm, patxim [ㄷ] biến mất còn phụ âm (ㅇ, ㅎ) bị âm hơi hóa thành 1 trong 4 phụ âm hơi.
2. Hiện tượng âm đôi hóa: về mặt ngữ âm, patxim [ㄷ] còn nguyên, và phụ âm (ㄷ, ) bị âm đôi hóa thành 1 trong 5 phụ âm đôi.
_____
1. Âm hơi hóa: [ㅊ, ㅋ, ㅌ]
* [ㄷ] + (ㅎ) → [-] + [ㅌ]
- 잘 못 해요. [모 태] I can't do it (well).
- 잘 못 해요. [모 태] I can't do it (well).
- 비슷하다 [비스타다] similar, alike
* [ㄷ] + (ㅇ) → [-] + [ㅊ]
- 같이 갑시다. [가치]
- 같이 갑시다. [가치]
* (ㄱ) + (ㅎ) → [-] + [ㅋ]
- 식혜 [시케] sweet rice drink
- 특히 [트키] especially
* (ㅎ) + (ㄱ, ㄷ, ㅈ): 좋고 [조코]; 좋다 [조타]; 좋지 [조치];
- 식혜 [시케] sweet rice drink
- 특히 [트키] especially
* (ㅎ) + (ㄱ, ㄷ, ㅈ): 좋고 [조코]; 좋다 [조타]; 좋지 [조치];
2. Âm đôi hóa:
* [ㄷ] + (ㄷ,...) → [ㄷ]+[ㄸ,...].• 못 들겠어요. [몯 뜰게써요.] I can't lift if up.
• 빨리 갖다 주세요. [갇따] Mang đến cho tôi nhanh lên.
• 비빔밥을 갖다 주세요. [갇따] Cho em một xuất cơm trộn nhá.
* (ㄺ) + (ㄱ) → [ㄹ] + [ㄲ]
- 책을 읽고 있어요. [책을 일꼬 있어요] I'm reading a book.
* 8(여덟)시까지 와야돼요. [여덜씨]
* 넓다 [널따]; 짧다 [짤따]
* 밟다[밥따]; 밟고[밥꼬]; 밟지[밥찌] (Điều này không thuộc quy luật nhưng chúng ta chấp nhận khi patxim ㅂ được phát âm ra ở đây.)
- 값이 [갑씨] price
* 좋습니다.[조씀니다]
3. Patxim:
3.1. 받침: ㄱ và ㄲ
- 박 và 밖 (pronounced like the same)- 박이 → [바기]
- 밖이 → [바끼]
3.2. patxim + ㅎ:
• 수영 잘 해? [자 래]
- 네, 잘 해요. [자 래]
• 영어를 잘 해요? [자 래]
- 아뇨, 전혀 못 해요. [ 저녀; 모 태]
* 아, 피곤해. [피고내]
3.3. Patxim 앖 + ㅇ:
* 값; 값이 [갑시]; 갑이 [가비]
* 없다; 없어요 [업서요]
* 좋아요[조아요],좋으니[조으니]좋은[조은]
______
* Những lưu ý khi phát âm (nguyên âm):
1. 의:
- 저는 유리의 친구 수영인데요. [유리에]
______
Honorific:
I/ Verbs:
1. 있다 → 계시다 (exist).
* 유리 씨 계세요? (on the phone)
2. 마시다; 먹다; 들다 → 드시다
* 맛있게 드세요!
* 이 커피 드세요.
3. 먹다 → 잡수시다 (eat)
4. 자다 → 주무시다 (sleep)
5. 배고프다 → 시장하시다 (hungry)
6. 죽다 die, pass away (죽었다): (honorific) 돌아가다 → 돌아가시다 return to, get back to
6. 죽다 die, pass away (죽었다): (honorific) 돌아가다 → 돌아가시다 return to, get back to
II/ Nouns: (declension)
* 집 home, house: (honorific) 댁
- 거기 김 선생님 댁이지요? (지요 to confirm sth)
* 몇명...: (honorific) 몇분
* 나이 age: (honorific) 연세
* 이름 name: (honorific) 성함
* subject particles 이/가: (honorific) 께서
*
* 몇명...: (honorific) 몇분
* 나이 age: (honorific) 연세
* 이름 name: (honorific) 성함
* subject particles 이/가: (honorific) 께서
*