2011년 8월 1일 월요일

그만 + Verb; V/A + 지요, 뭐 (spoken language)

* Grammar1: 그만 + Verb. (Dịch loại câu này cần lưu ý.)
* Grammar2: V/A + 지요, 뭐. (then; often. spoken language)
1. 그만 + V: that much and no more (copyright quangngaikorean)
* Ý nghĩa: dừng ,ngừng ,nghỉ ,chấm dứt 1 hành động
Examples:
* 그만 놀아. 내일 시험이잖아. Thôi đừng chơi nữa ,ngày mai thi mà.
* 자, 이제 공부 그만 하고 나가서 놉시다. Thôi ,bây giờ không học nữa ,chạy ra đi chơi.
* 그만 자고 일어나. 학교 갈 시간이야. Đừng ngủ mà thức dậy đi ,đến giờ đi học rồi.
* 그만 일어닙시다. 밖이 어두워지는데. Chưa phải thức dậy lúc này đâu, ngoài kia trời vẫn tối lắm.
* 그만 출발합시다. 더 기다려도 철수 씨가 안 올 것 같은데. Thôi, xuất phát luôn đi. Chúng ta nếu có chờ thêm nữa thì bạn CheolSu có lẽ là cũng không đến đâu. (Thực sự với câu 그만 출발합시다 trong ví dụ này thì mình không chắc nên dịch là 'Thôi đừng đi nữa' hay phải dịch là 'Thôi, chúng ta đi thôi' ?????????????????????????????) Help me please. I'm not sure how to translate this sentence "그만 출발합시다." Does it mean 'Stop leave.' or 'Let's start to leave' ??? Hehe, I've received the answer from italki: 그만 출발합시다 = 그만하고 출발합시다. Stop it and let's go. Tks ^^
* 자, 이제 그만 밥이나 먹으러 갑시다. Thôi ,bây giờ nghỉ tay để đi ăn cơm nào.
2. V/A + 지요 뭐 (then, vậy thì) (copyright koreanwikiproject.com)
- This pattern cannot be used in 2nd or 3rd person.
- High form: A/V + 지요 뭐
- Low form: A/V + 지 뭐
- Contracted high form: A/V + 죠 뭐. 지요 oftens gets contracted as 죠, especially when spoken.
- Pronunciation:
* 지요 gets pronounced as 죠 most of the time when spoken.
* 뭐 is often pronounced as 모 or 머.
Examples:
* 맥주를 마시지 뭐. Let's drink a beer then.
3. V/A + 지요, 뭐 (often. Spoken language) (copyright quangngaikorean)
* Đây là lối văn nói.
* Thường thì không cần dịch từ 지(요), 뭐, nhưng theo mình nghĩ nó có nghĩa là: then, vậy thì, mà, đành vậy, chỉ vậy thôi, không có cách khác.
Exampless:
* 바쁘니까 오늘은 그냥 가지, 뭐. Bởi vi bận rộn nên hôm nay chỉ viêc đi thôi
* 저기 빈 택시가 오는데 저걸 타지요, 뭐. Đằng kia có taxi (trống) đang chạy đến ,chúng ta đi taxi đó đi.
* 일요일에 할 일도 없는데 같이 산에나 가죠, 뭐. Ngày chủ nhật không có việc gì làm thì cùng đi leo núi thôi.

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge