Conjugations


Speech Level
Non-honorific examples
Honorific examples (-시-)
Usage
1
Formal & Polite
-ㅂ/습니다 (까?)
-
- 았/었/였습니다
-ㅂ니다(십니다)
news; business settings
2
Formal & Casual


lời nói gián tiếp; văn viết
3
Informal & Polite
- 아/어/여요
- ㄹ/을 거예요
- 았/었/였어요
- (으)세요
 

- (으)셨어요
lịch sự; khoảng cách xã hội
4
Informal & Casual
(반말)
- 아/어/여; (이)야
- ㄹ/을 거야
- 셔
bạn bè thân; người ít tuổi hơn
Speech levels > suffixes, endings 어미
1. Simple Present - Formal (High) -(으)십니다; [(으)십니까?]
2. Simple Present - Formal -ㅂ/습니다
3. Simple Present - Standard (High) -(으)세요; [(으)세요?]
4. Simple Present - Standard -아/어/여요
5. Simple Present - Casual -아/어/여
6. Simple Present - Low Casual -ㄴ/는다
1. Simple Past - Formal High -(으)셨습니다; [(으)셨습니까?]
2. Simple Past - Formal -았/었/였습니다
3. Simple Past - Standard (High) -(으)셨어요
4. Simple Past - Standard -었/았/였어요
5. Simple Past - Casual -었/았/였어
6. Simple Past - Low Casual -었/았/였다
1. Future (Definite) - Formal (High) -(으)시겠습니다
2. Future (Definite) - Formal -겠습니다
3. Future (Definite) - Standard (High) -(으)시겠어요
4. Future (Definite) - Standard -겠어요
5. Future (Definite) - Casual -겠어
6. Future (Definite) - Low Casual -겠다
1. Future (Probable) - Formal (High) -(으)실겁니다
2. Future (Probable) - Formal -(ㄹ/을)겁니다
3. Future (Probable) - Standard (High) -(으)실거예요
4. Future (Probable) - Standard -(ㄹ/을)거예요
5. Future (Probable) - Casual -(ㄹ/을)거야
6. Future (Probable) - Low Casual -(ㄹ/을)거다
1. Imperative - Formal (High) -(으)십시오
2. Imperative - Formal -(으)십시오
3. Imperative - Standard (High) -(으)세요
4. Imperative - Standard -아/어/여요
5. Imperative - Casual -아/어/여
6. Imperative - Low Casual -아/어/여라
1. Proposition - Formal (High) -(ᄇ/읍)시다
2. Proposition - Formal -ᄇ/읍시다
3. Proposition - Standard (High) -아/어/여요
4. Proposition - Standard -아/어/여요
5. Proposition - Casual -아/어/여
6. Proposition - Low Casual -자 (See ㄹ/을까요?
• Con chim sẻ nào dậy sớm nhất sẽ bắt được nhiều chim sâu nhất. Để có một tinh thần tốt, thể lực tốt và để tận hưởng cuộc sống, hãy bắt đầu ngày mới cùng với ông mặt trời. Hãy rèn luyện sức khỏe với việc tập thể dục và bơi lội đều đặn. Bạn sẽ có kết quả tốt nếu chăm chỉ chịu khó.
• busyatom-koreangrammar.blogspot.com Bảng chia động từ cho sẵn (so useful)

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge