2011년 8월 1일 월요일

-던 (Sự hồi tưởng quá khứ; Retrospective)

Có thể tổng kết 'verb + 던 + noun' đại khái là có 2 nghĩa: cái gì đó dở dang (chưa hoàn tất); hoặc là đã từng là...
* Reference:
- (bonewso.net) hồi tưởng quá khứ (used to)
- (ezcorean.com) 던 là 1 trong số 4 suffixes để biến một động từ thành một định ngữ cho danh từ.
- (hanguladay.com) 던 là một kiểu modifier.
- (ezcorean.com) Đọc xong câu này thì sẽ hiểu hết về -던 nè: "-던" is used for an action which took place in the past but which was abruptly terminated or stopped in the past for some reason.

 Noun modifiers, verbs, past tense
(verb + ㄴ/은 + noun)
Verb + 던 + Noun
 Examples:
1. 제가 쓴 편지 (the letter I wrote; lá thư tôi đã viết (xong)) (쓰다)
2. 제가 다닌 병원 (1 sự thực khách quan) (다니다) (Bệnh viện tôi đã hay đến)
Examples:
1. 제가 쓰던 편지 (lá thư tôi đang viết dở)
2. 제가 다니던 병원 (1 kinh nghiệm chủ quan; mang tính chất hồi tưởng của cá nhân) (Bệnh viện tôi đã từng hay đến)

1. Verb + 던 + Noun; Verb + 았/었/였던 + Noun (Copyright tailieutienghan.com)
- Khi nói về một sự việc mình đã trải qua, một thói quen, chúng ta có thể dùng “-던” để diễn tả.
* 입던 옷 (áo đã từng mặc)
* 듣던 음악 (bản nhạc đã từng nghe)
- Khi hồi tưởng, nói về một sự việc mình đã trải qua, có ý quá khứ hoàn thành thì chia động từ ở thời quá khứ “-았/었/였” và dùng “던”.
* 만났던 친구 (người bạn đã gặp trước đây)
* 공부했던 (đã từng học)
2. Verb + 던 + Noun; Verb + 았/었/였던 + Noun (Copyright vsak.vn) (members: joannekr84)
Trích sách : Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn của Thầy Lý Kính Hiền
* -던 diễn tả nghĩa người nói nhớ lại rồi nói điều mình thấy, cảm nhận hay trải qua về sự tiến hành của hành động quá khứ; hay diễn tả tính thường nhật (hành động có tính chất thói quen) của hành động.
Examples:
* 읽던 책은 책상 위에 있어요. Quyển sách tôi đọc dở ở trên bàn.
* 이것은 내가 쓰던 방입니다. Đây là căn phòng tôi từng ở.
* 오늘은 제가 대학생 때 자주 가던 다방에 가 봅시다. Hôm nay chúng ta hãy đi đến tiệm nước mà tôi thường đến thời học đại học đi.
* -었/았/였던 diễn tả người nói đã trải qua hay thấy hành động được hoàn tất trong thời gian quá khứ, hồi tưởng điều đó rồi báo cáo lại.Examples:
* 우리가 갔던 산은 아주 높았습니다. Ngọn núi chúng tôi đã đi rất cao.
* 지난 번 회의에서 의논하지 못했던 문제들을 이야기합니다. Chúng ta hãy nói về vấn đề không bàn bạc được ở hội nghị lần trước đi.
Sách còn chú thích là : Nếu phân tích thì sẽ hiểu được là dạng hoàn thành "었/았/였" trong 았/었/였 던 diễn tả sự hoàn thành của hành động của chủ ngữ, còn "던" diễn tả kinh nghiệm quá khứ của người nói.
***Nói tóm lại thì chắc có thể nói như thế này : cả 2 đều diễn tả hành động trong quá khứ, nhưng khi bạn muốn nói đến 1 hành động đã chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ rồi thì dùng 았/었/였 던, còn 던 thì diễn tả hành động có thể chưa chấm dứt và vẫn còn liên quan đến hiện tại.
Thử phân tích 2 câu này nhé.
(1) 이방은 내가 쓰던 방입니다.
(2) 이방은 내가 썼던 방입니다
Cả 2 ví dụ trên đều được dịch là 'Đây là cái phòng mà tôi từng dùng', nhưng mà :
- Ở ví dụ (2) là giờ cái phòng này tôi không còn dùng nữa, cái việc dùng đã kết thúc rồi. Nếu muốn nói 1 cách rõ ràng hơn thì có thể nói như thế này : 이방은 예전에 내가 사용했던 적이 있는 방입니다.
- Ở ví dụ (1) thì mình có thể hiểu là đây là cái phòng mà tôi đã dùng vừa được không bao lâu trong quá khứ (조금 전에), có thể ngay bây giờ bạn còn dùng hoặc không dùng nữa.
- 하던 thường diễn tả một cái hành động có tiếp diễn trong quá khứ (동작의 지속) và liên quan tới hiện tại lúc đang nói. (Nguyên văn giải thích của một người Hàn là như thế này ( 이방은 내가 (현재,지금) 사용했고 지금도 사용중이나 이방은 예전에 사용했고 좀 전에 사용했는데 지금은 안 사용 중일 때 사용하면 될 것 같아요)
More examples: (Cấu trúc cơ bản, Trung cấp I, Kyung Hyu University)
* 그건 무슨 책이에요? (Hint: 몇년 전에 공부하다, 한국어교재)
- 몇년 전에 공부하던 한국어교재예요. Là giáo trình tiếng Hàn tôi đã học cách đây mấy năm
* 어제 비디오를 보다가 끝까지 보지 않았습니다. 그래서 오늘 계속 보려고 합니다. Hôm qua tôi xem video nhưng không xem hết. Vì thế hôm nay tôi định xem tiếp.
- 어제 보던 비디오를 계속 볼까요? Hay mình xem tiếp video hôm qua xem dở nhỉ?
3. -던 (retrospective: sự hồi tưởng quá khứ) (bonewso.net)
* 제가 근무하던 회사예요. It's the company where I used to work. (frequently in the past)
* 제가 근무했던 회사예요. It's the company where I worked (in this case as compared to the previous example the speaker only worked there once. For example, they did an inspection (cuộc kiểm tra, thanh tra) at that company for one day (just happened only once in the past) and then worked somewhere else the next).
* 돈이 없던 남자가 부자가 되었어요. The man who had no money became a rich man.
4. Bài tập luyện tập hoàn chỉnh với -던 (retrospective): (indiana.edu)

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge