2008년 11월 15일 토요일

Cổ trang Trung Hoa



Yêu giang sơn càng yêu mỹ nhân (musik.soha.vn)

bu jin hong chen she lian
Su bu wan ren jian en yuan
Shi shi dai dai dou shi yuan
Liu zhe xiang tong de xue
He zhe xiang tong de shui
Zhe tiao lu man man you zhang yuan
Hong hua dang ran pei luu ye
Zhe yi bei zi shui lai pei
Miao miao mang mang lai you hui
Wang ri qing jing zai fu xian
Ou sui duan liao si hai lian
Jing tan shi jian shi duo bian qian

Ai jiang shan geng ai mei ren
Na ge ying xiong hao han ning yuan gu dan
Hao er lang hun shen shi dan
Zhuang zhi hao qing si hai yuan ming yang

Ren sheng duan duan ji ge qiu
A bu zui bu ba xiu
Dong bian wo de mei ren
A xi bian huang he liu
Lai ya lai ge jiu a bu zui bu ba xiu
Chou qing fan shi bie fang xin tou
 Yêu giang sơn càng yêu mỹ nhân

诉不完人间恩怨
世世代代都是缘
留着相同的血
喝着相同的水
这条路漫漫又长远
红花当然配绿叶
这一辈子谁来陪
渺渺茫茫来又回
往日情景再浮现
藕虽断了丝还连
轻叹世间事多变迁

爱江山更爱美人
那个英雄好汉宁愿孤单
好儿郎浑身是胆
壮志豪情四海远名扬

人生短短几个秋
啊不醉不罢休
东边我的美人
哪西边黄河流
来呀来个酒啊不醉不罢休
愁情烦事别放心头










Liu Yi Fei
















댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge