2010년 10월 15일 금요일

동양화 (Hội họa Đông phương)

Thư pháp và hội họa Trung Quốc (vietsciences.free.fr)
Hội họa Trung Quốc (2007) (hoasontrang.us)
Hội họa Trung Hoa từ triều Nguyên đến triều Thanh (2009) (khanhhoathuynga.wordpress.com)
* Tranh thủy mạc (Vương Duy, Tô Đông Pha, Tề Bạch Thạch, Từ Bi Hồng)
水墨画 (tranh thủy mạc)
( water, 물)
( mặc, mực viết)
( họa, painting, 그림) (annonymous.online.fr - Từ điển Hán-Việt trực tuyến 2.23)
* Reference: Katsushika Hokusai - Japan, The Great wave off Kanagawa (1820s)


그림1
그림2
그림3
그림4
그림5
그림6
그림7
그림8
그림9
sen



댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge