2011년 3월 2일 수요일

ㄹ/을 겁니다. [future tense][formal settings]

Người mới học tiếng Hàn sẽ thấy rất nhiều dạng suffix được thêm vào sau thân của động từ hay tính từ. Việc phân biệt và ghi nhớ các suffix này là một thử thách. Practice makes perfect.
• Remember: / 겁니다 là dạng trang trọng của / 거예요.
Ở entry này chúng ta sẽ ghi nhớ thêm một suffix nữa, đó là ㄹ/을 겁니다. Chúng ta chắc vẫn còn nhớ suffix ㄹ/을 거예요 phải không ạ. Tôi nhắc đến suffix này là bởi vì cả 2 suffix ㄹ/을 겁니다 và ㄹ/을 거예요 đều là thì tương lai. Nhưng ㄹ/을 거예요 thì được dùng trong giao tiếp với người thân quen hoặc là trong những trường hợp không mấy trang trọng. Còn ㄹ/을 겁니다  thì mang tính chất lịch sự hơn, dùng để nói chuyện với người lạ hoặc là trong những trường hợp trang trọng. Sự khác biệt là vậy ạ.
* Quy tắc add suffix:
• vowel/ㄹ: add ㄹ 겁니다. (drop ㄹ)
• consonant: add 을 겁니다.
• Change 다 into 까 to make question.
*****
Vocabulary:
등산을 하다
출장을 가다
음식을 만들다
소설책을 읽다
*****
주말에 뭐 할 겁니까?
- 등산을 할 겁니다.
주말에 뭐 할 겁니까?
- 출장을 갈 겁니다.
주말에 뭐 할 겁니까?
- 음식을 만들 겁니다.
주말에 뭐 할 겁니까?
- 집에서 소설책을 읽을 겁니다.
주말에 뭐 할 겁니까?
- 집에서 쉴 겁니다.
*****
: 수영 씨는, 이번 주말에 뭘 할 겁니까?
: 집에서 쉴 겁니다. 유리 씨는, 좋은 계획 있습니까?
: 저는 이번 주말에 등산을 할 겁니다. 그리고 다음 주에는 제주도에 놀러 갈 겁니다.
: 그래요? 저도 다음 주말에 제주도에 갈 겁니다.
: 와, 수영 씨 제주도에 놀러 갑니까?
: 저는 출장을 갈 겁니다.
*****
1. ㄹ 겁니다.
• 만나다: 만날 겁니다.
• 지 선생님, 오늘 뭐 할 겁니까?
- 친구를 만날 겁니다.
2. 을 겁니다.

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge