2011년 3월 2일 수요일

diphthongs

1. (의):
* case 1: [의]
- khi nó là âm tiết đầu của một chữ.
의사
의자
* case 2: [이]
- khi nó đi với phụ âm ㅎ, ㄴ,...(trừ phụ âm ㅇ).
- khi 의 đứng sau âm tiết đầu tiên của một chữ.
희망 [히망]
무늬 [무니]
회의 [회이]
강의 [강이]
* case 3: [에]
- khi 의 đứng làm tiểu từ sở hữu (possession particle).
어머니의 구두
수영의 친구
2. (예):
* case 1: [예]
예술
예뻐요
* case 2: [에]
- khi nó đi với các phụ âm không phải ㅇ hay ㄹ.
시계 [시게]
은혜 [은헤]

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge