2010년 1월 15일 금요일

Các ngày lễ

Calendar:
* March 1st Movement (삼일 Samil Movement) (March 1st, 1919)
* November 11th - Pepero (빼빼로) is a cookie stick, dipped in chocolate syrup, manufactured by Lotte Confectionery in South Korea since 1983. It was inspired by the Japanese product, Pocky produced by Glico. Pepero Day is an observance in South Korea similar to Valentine's Day. It is named after the Korean snack Pepero and held on November 11, since the date "11/11" resembles four sticks of Pepero. (Read more: thongtinhanquoc.com, sinhvienulsan.net, hagiangvui.org SNSD Yuri 11/11/2010, cyworld.vn Pepero day & các ngày lễ khác, galaxy6139.blogspot.com, visitkorea.com.my)
____
Lunar Calendar:
* 설날: Lunar New Year's Day
* 한가위: Hangawi, Korean Thanksgiving Day (August 15th in the lunar calendar)
* 추석
____
Others:
* 백일째: 100th day
* 돌/돌잔치(doljanchi): a baby's first birthday party (hình như là lễ sinh nhật đầu tiên của em bé được tính là 100 ngày sau khi bé chào đời, và trong lễ này em bé sẽ được đặt tên hay sao ý) (korean1stbirthday.com)

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge