2010년 3월 15일 월요일

Cuisine (drinking)

• Drinking: * 매실주 plum wine;
* 소주;
* 홍차 tea
_____
• Flavors (맛이):
* 달다: sweet, sugary (단맛: sweet taste)
* 달콤하다: sweet, sugary, honeyed (맛이 달콤하다. It tastes sweet.)
* 짜다: salty
* 짭짤하다: a little salty, slightly salty
* 쓰다: bitter
* 싱겁다: insipid, flat, bland, nhạt (nhẽo) (싱거워요)
* 맵다: hot, spicy (매워요)
_____

1. Kinds of Korean tea: (Copyright kor-vn.blogspot.com)
* Green Tea; Medicinal Tea; Fruit-based Tea; Grain-based Tea; Traditional Beverages
* 생강차 ginger tea; 인삼차 ginseng tea, và 쌍화차 được làm bằng loại trà thảo dược hoặc các thành phần truyền thống khác.
* Trà trái cây dựa trên bao gồm 대추차 jujube tea, trà táo tàu; 자차 citron tea (quả thanh yên, giông giống quả chanh vàng ý!), 오미자차 Schizandra trà, 모과차 trà mộc qua Trung Quốc, và 매실차 mận trà.
* Trà hạt bao gồm 율무차 adlay trà và 보리차 trà lúa mạch.
2. 차:
* 녹차 green tea
* 인삼차 ginseng tea
* 쌍화차 (trà thảo mộc)
* 모과차 quince tea (papaya???)


녹차 (green tea)

모과차








매실주












댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge