2010년 3월 15일 월요일

Fruits & Vegetables

• Vocabulary: 열매 fruit, nut, berry
• Fruits and more
:
* 모과 quince, quả mộc qua (mình chịu, mình đã cố nhưng không thể hiểu quả mộc qua nó là cái quả như thế nào. híc híc) (See: 모과차 quince tea) Chỉ  biết là quả nó vàng vàng, mọc trên cây, nhìn trông giông giống quả lê, cơ mà chịu, chả biết thực ra thì nó là cái quả gì nữa. À, truyện tranh "모과를 기억 하세요?" thì 모과 được dịch là quince, hoặc là papaya đó. (acc.vn Bách khoa toàn thư ACC)
Eg: 감기에는 모과차가 좋다. Quince tea is good for colds.
* 매실 (green) plum, Japanese apricot
_____
(Source: member meomeo, 1004 from vsak.vn)
* Quả: 감 hồng; 대추 táo Tàu; 딸기 dâu tây; 밤 hạt dẻ; 배 lê; 복숭아 đào; 사과 táo; 살구 mơ; 수박 dưa hấu; 앵두 sơ ri; 귤 quýt; 포도 nho; 한라봉 bưởi Halla (đặc sản của Jeju và chỉ có ở một nơi khác nữa là Nhật Bản); 머루 nho dại; 메론 dưa gang; 모과 mộc qua; 석류 thạch lựu; 바나나 chuối; 오렌지 cam; 유자 thanh yên; 자두 mận Hà Nội (ở trong Nam gọi thế), mận tím; 체리 cũng là quả sơ ri; 키위 kiwi; 파인애플 pineapple; 토마토 cà chua; 레몬 chanh; 참외 dưa lê; 방울토마토 Cà chua bao tử.
* Củ: 당근 Cà rốt; 오이 Dưa chuột; 호박 Bí ngô (bí đỏ); 애호박 Bí ngô bao tử; 옥수수 Ngô; 가지 Cà tím (cà dái dê); 고추 Ớt; 무 Củ cải; 피망 Ớt Đà Lạt (ớt xào); 생강 Gừng; 마늘 Tỏi; 고구마 Khoai lang; 감자 Khoai tây; 양파 Hành tây; 땅콩 Củ lạc.
* Rau: 상추 rau diếp; 대파 tỏi tây (hành lá to); 쪽파 hành hoa (hành lá nhỏ); 배추 cải thảo; 양배추 cải bắp (bắp cải); 갯잎 lá vừng (ăn với món thịt nướng); 버섯 nấm; 샐러리 cần tây; 콩나물 giá đỗ; 쑥갓 cải cúc; 파슬리 rau mùi tây; 콜리프라워 (꽃양배추) hoa lơ; 비타민 vitamin? (ăn chua chua); 피망 ớt xanh; 미츠바 ???; 적경 치커리 ???; 양송이버섯 nấm tây?; 적채 bắp cải tím; 시금치 rau bina; 래디시 củ cải đỏ; 돌나물 cỏ cảnh thiên; 겨자잎 cây mù tạc; 무순 rau mầm (?!); 청경채 có vẻ giống cải chít; 케일 cải xoăn; 치커리 rau diếp xoăn; 미나리 rau cần; 양상추 xà lách (làm salad); 라디치오 bắp cải tím (?!!); 오클리브 ???; 쑥 Ngải cứu; 트레비스 ???; 브리콜리 hoa lơ xanh; 로메인 로터스 (로메인상추) ???; 봄동 ???.
* Ngũ cốc: 쌀 gạo; 찹쌀 nếp; 밀가루 bột mì; 녹두 đậu xanh; 완두콩 đậu Hà Lan, (English) shell pea; 대두콩 đậu nành; 팥 đậu đỏ; 옥수수 bắp.













댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge