2011년 7월 2일 토요일

Words (others)

1. 먼저: first, earlier, before, in advance, first of all
2. 미리 in advance (vd: trước, mua trước, đặt trước, chuẩn bị trước)
3. 처음 first (vd: lần đầu, trước thì là bạn bè rồi sau đó là người yêu)
4. 경기장: stadium, arena
5. 경마장: racecourse, racetrack, trường đua ngựa
6. 썰렁하다: chilly
* 농담이 정말 썰렁 하군요. That joke is corny (cũ rích)
* 썰렁해. That's a bad joke.
7. 애교: charming (ngữ điệu của người Hàn) For examples: The Koreans' tones when they say 오빠, 어떻게, 몰라, etc.
8. 빨랫비누: washing soup, laundry soap
9. 회식: get-together (dinner)
10. 보릿고개: the farm hardship period, tháng giáp hạt, the spring austerity
11. 과외: private lesson
* 과외를 받다.
12. 학원: private education; (대학교) university, college

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge