2011년 1월 1일 토요일

FORMALITY CHART

Trước khi trình bày 5 cách nói nghi thức chính trong tiếng Hàn, cho mình lưu ý phát âm của từ formality /fɔːˈmæl.ə.ti/ không lại phát âm nhầm trọng âm nhá ^^
* There are 5 major formality levels:
1. 하십니다 : ice breakers, talking about other people (THEM) (NEVER about yourself).
2. 합니다 : ice breakers, talking about yourself or general descriptions
3. 하세요 : when u know someone, talking about THEM (NEVER about yourself)
4. 해요 : when u know someone, talking about yourself or general descriptions
5. 해, 한다, 하다 : with younger people, with friends, family
* added to an object when it stands alone to make it formal.
LƯU Ý: Cái này mình vẫn đang học nên chưa chắc chắn tẹo nào đâu đấy. Đợi mình xác nhận lại cho đúng đã. Đây là mình mới post nháp zậy thôi!


Tua rua
( remind me: Làng nón Triều Khúc - Hà Nội)


댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge