2011년 4월 30일 토요일

- 제52회: 누구를 닮았어요?

1. Let's do it.
* 유리 씨는, 누구를 닮았어요? [달마써요] Who do u resemble? Who do u look alike?
- (저는) 어머니/아버지를 닮았어요.
* 어디가 많이닮았어요?
- 눈이 어머니 똑같아요.
* 똑: exactly
* 똑같다: be the same (exactly) (giống nhau y xì đúc, giống nhau như 2 giọt nước)
* 닮다: look alike (appearance)
2. Practice:
* 저는 언니 어머니를 닮았어요.
* 어디가 많이 닮았어요?
- 코가 어머니 똑같아요. (nose)
- 얼굴이 아버지 많이 닮았어요. (face)
* 어머니랑 똑같아요.
3. Wrap it up.
: Stephen 씨, 누구를 닮았어요?
: 눈이 Tom Cruise 똑같아요.
: 아니에요. 아, 비슷해요 [비스태요]. 눈이 아니고 머리가... (hair)
붕어빵
* 비슷하다 [비스타다]: be similar; be alike
4. Tiếng Hàn có câu thành ngữ chỉ người không biết bơi một chút nào, đó là 'chai bia trong nước' (물에서 맥주병이에요. Like a beer bottle in the water.). Còn khi muốn nói 2 vật/người nào đó 'giống nhau như hai giọt nước', chúng ta sẽ sử dụng từ 붕어빵.
So, what is '붕어빵'?
- 붕어 (n): carp (a kind of fish; cá chép) → 붕어빵: bánh nướng hình con cá chép bé bé có nhân đậu bên trong; a fish-shaped pancake with bean paste inside
- 붕어빵 (idiom): look like exactly the same

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge