2011년 4월 27일 수요일

(LSK1) 제68과: 아버지께서 무슨 일을 하세요?

Bài học hôm nay sẽ đề cập tới cách nói bày tỏ sự kính trọng tới người thứ ba nhất là khi người thứ ba này là bậc ông, bà, cha, mẹ hay bậc bề trên. Với mẫu câu này chúng ta sẽ sử dụng từ -께서(đứng ngay sau chủ ngữ tức là đại từ nhân xưng chỉ người thứ ba đang được nói đến trong câu) và suffix -(으)세요.
* 께서: 이/가의 높임말 = from (a person) (the honorific form of the subject person) (korean-flashcards.com/)
- We have the examples like (grandfather) 할아버지께서, (grandmother) 할머니께서, (father) 아버지께서, (mother) 어머니께서, or (parent) 부모님께서.
- 이건 저희 할아버지께서 가장애용하시던 안락의자였습니다. This was my grandfather's favorite armchair.
- 저희 어머니께서 공항까지 태워주셨습니다. My mother drove me to the airport.
- 저희 할머니께서는 생신 선물로 햄스터를 원하십니다. My grandmother wants a hamster for her birthday.
* NOTE: Khi sử dụng từ -도 với ý là 'cũng', chúng ta không cần có subject particle 이/가 nữa. Nhưng nếu sau chủ ngữ có 께서 thì chúng ta vẫn giữ nguyên từ 께서. Vậy, tuy 께서 là dạng tôn kính (높임말) thay thế cho 이/가 nhưng giữa chúng cũng có những khác biệt. Xem ví dụ sau:
- 어머니께서 일을 하세요?
_____
Lưu ý cách dùng của 다니다 và 일을하다:
* 다니다:
- 회사에 다니다. (Preposition -에)
* 아버지께서 무슨 일을 하세요?/ - 회사에 다니세요.
* 일(을)하다: work
- 신문사에서 일하다. (Preposition -에서)
* 어머니께서 일을 하세요?/ - 네, 회사에서 일을 하세요.
* 어머니께서 일을 하세요? Mẹ của bạn cũng đi làm chứ?
_____
1. Practice (께서) + (으)세요:
* 아버지께서 무슨 일을 하세요?
- 회사에 다니세요.
* 어머니께서 무슨 일을 하세요?
- 은행에 다니세요.
* 아버지께서 회사에 다니세요?/ - 네,...
* 부모님께서 편지를 보내셨어요.
* 어머니께서 일을 하세요? Mẹ của bạn vẫn đi làm chứ?
- 네, 신문사에서 일하세요. (신문사: a newspaper company; tòa soạn báo)
* 할머니께서 지금 뭘 하세요?
- 책을 읽으세요.
* 선생님, 아버지께서 무슨 일을 하세요?
- 대학교에서 가르치세요. (대학교: college; university)
* 아버지께서 무엇을 가르치세요?
- 역사를 가르치십니다. (역사: history)
2. Expressions:
* 가족이 참 많아요. (The word '참' here is used to put an emphasis)
- : very much, quite, so

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge