* Đây là 1 động từ của mua bán: 주다
- 주다 : to give; to present
* Tiếp, là động từ 드리다 : to give; to offer. Do đó, ở shop (상점에서) ta có câu:
- 어서 오세요. 뭘 드릴까요? Please, come in! May I help you? or What can I show you?
Mà nói chung là cụm từ '드릴까요?' hay gặp lém, đại khái để hỏi khách hàng muốn mua cái gì, thế nào ý, và là dạng honorifics form.
___________________
* 뭘 드릴까요?
- 사과 세 개 주세요.
* 뭘 드릴까요?
- 맥주 두 병 주세요.
* 오징어 몇 마리 드릴까요?
- 한 마리 주세요.
* 장미꽃 몇 송이 드릴까요?
- 다섯 송이 주세요.
* 선생님, 어제 뭐 했어요?
- 슈퍼마켓에 가서 쇼핑했어요.
* 뭘 샀어요?
- 사과 세 개하고 오렌지 주스 한 병을 샀어요.
_____________________
* Review vocabulary: 사다 : to buy. So, 사요/ 샀어요.
* Review rule: The place + 에 + 가서 + ...
- 주다 : to give; to present
* Tiếp, là động từ 드리다 : to give; to offer. Do đó, ở shop (상점에서) ta có câu:
- 어서 오세요. 뭘 드릴까요? Please, come in! May I help you? or What can I show you?
Mà nói chung là cụm từ '드릴까요?' hay gặp lém, đại khái để hỏi khách hàng muốn mua cái gì, thế nào ý, và là dạng honorifics form.
![]() |
P7000 |
* 뭘 드릴까요?
- 사과 세 개 주세요.
* 뭘 드릴까요?
- 맥주 두 병 주세요.
* 오징어 몇 마리 드릴까요?
- 한 마리 주세요.
* 장미꽃 몇 송이 드릴까요?
- 다섯 송이 주세요.
* 선생님, 어제 뭐 했어요?
- 슈퍼마켓에 가서 쇼핑했어요.
* 뭘 샀어요?
- 사과 세 개하고 오렌지 주스 한 병을 샀어요.
_____________________
* Review vocabulary: 사다 : to buy. So, 사요/ 샀어요.
* Review rule: The place + 에 + 가서 + ...
댓글 없음:
댓글 쓰기