제51과 : 장미꽃 한 송이 주세요.
- 나오미 씨한테 줄거예요.
- 나오미 씨한테 줘요.
- 괜찮아요.
제52과 : 이 참외는 한 개에 얼마예요?
(Nhớ là khi hỏi giá tiền thì theo sau số lượng 한 chẳng hạn thì đến từ chỉ đơn vị đếm và bao giờ cũng phải có từ 에 ở sau từ chỉ đơn vị đó nhé. 에에에에에에에에에 2NE1. Nhớ chưa!)
(Và khi trả lời câu hỏi về giá tiền 'How much' thì vẫn thứ tự đó; nhớ là vẫn phải có cái chữ 에 đó, rồi sau 에 sẽ là giá tiền thôi.)
- This: 이것 (이거); 이것은 --> 이건
- That: 저것 (저거); 저것은 --> 저건
- 사과만 주세요.
제53과 : 무슨 꽃 드릴까요?
- 글쎄요. Well. Let me see.
제54과 : 이것보다 큰 건 없어요?
- 뭘 찾으세요? What are you looking for? (찿다 : to find; to look up)
제55과 : 좀 깎아 주세요. (Bớt chút đê!)
- 선물할 거예요?
- 네, 선물할 거예요. 그러니까 예쁘게 싸 주세요.
* 선물하다 : to give a gift
- 쉬워요. It's easy.
- 나오미 씨한테 줄거예요.
- 나오미 씨한테 줘요.
- 괜찮아요.
제52과 : 이 참외는 한 개에 얼마예요?
(Nhớ là khi hỏi giá tiền thì theo sau số lượng 한 chẳng hạn thì đến từ chỉ đơn vị đếm và bao giờ cũng phải có từ 에 ở sau từ chỉ đơn vị đó nhé. 에에에에에에에에에 2NE1. Nhớ chưa!)
(Và khi trả lời câu hỏi về giá tiền 'How much' thì vẫn thứ tự đó; nhớ là vẫn phải có cái chữ 에 đó, rồi sau 에 sẽ là giá tiền thôi.)
- This: 이것 (이거); 이것은 --> 이건
- That: 저것 (저거); 저것은 --> 저건
- 사과만 주세요.
제53과 : 무슨 꽃 드릴까요?
- 글쎄요. Well. Let me see.
제54과 : 이것보다 큰 건 없어요?
- 뭘 찾으세요? What are you looking for? (찿다 : to find; to look up)
제55과 : 좀 깎아 주세요. (Bớt chút đê!)
- 선물할 거예요?
- 네, 선물할 거예요. 그러니까 예쁘게 싸 주세요.
* 선물하다 : to give a gift
- 쉬워요. It's easy.
댓글 없음:
댓글 쓰기