2011년 7월 1일 금요일

Pronunciation: 발음이 제일 어려워요.

한글과 발음 연습 (연습: practice)
* Aspirated consonants: ㅌ, ㅍ, ㅋ, ㅊ.
* Tensed consonants: ㄸ, ㄲ, ㅃ, ㅉ, ㅆ.
* Special cases of consonants: ㅎ, ㅇ, etc.
* 잘 못 해요. [모 태]
* 비슷하다 [비스타다] similar, alike
* 같이 갑시다. [가치]
* 식혜 [시케] sweet rice drink
* 특히 [트키] especially
* 좋고 [조코]; 좋다 [조타]; 좋지 [조치]
* 못 들겠어요. [몯 뜰게써요.] I can't lift if up.
* 빨리 갖다 주세요. [갇따]
* 비빔밥을 갖다 주세요. [갇따]
* 책을 읽고 있어요. [일꼬]
* 8(여덟)시까지 와야돼요. [여덜씨]
* 넓다 [널따]; 짧다 [짤따]
* 밟다[밥따]; 밟고[밥꼬]; 밟지[밥찌] (* special & irregular cases; tạm chấp nhận)
* 값이 [갑씨] price ??? or [갑시] a little confuse here!!!
* 좋습니다.[조씀니다]
* 법원 [버붠] court; 집안 [지반] home, family, household
* 영어를 잘 해요? [자 래]
* 수영 잘 해? [자 래]
- 네, 잘 해요. [자 래]
- 아뇨, 전혀 못 해요. [ 저녀] [모 태]
* 피곤해 [피고내]; 미안해 [미아내]
* 없어요 [업서요]
* 좋아요[조아요]; 좋으니[조으니]; 좋은[조은]
* 박 & 밖 (pronounced like the same); 박이 [바기]; 밖이 [바끼]
* 익숙해졌지 [익쑤캐젇찌]
* ㅍ/ㅂ-ㄴ/ㅁ: 앞날 [암날] the future; 십만 [심만] 100,000 ( a hundred thousand); 감사합니다 [감사함니다]
* ㄱ-ㅁ: 박물관 [방물관] museum; 한국말 [한궁말]; 국민 [궁민] nation, people
* ㅇ-ㄹ: 양력 [양녁] solar calendar; 승리 [승니] victory; 정류장 [정뉴장] (bus) stop, station
* ㅁ-ㄹ: 음력 [음녁] lunar calendar; 염려 [염녀] fear; 심리학 [심니학] psychology
* ㄹ-ㄹ: 달력 [달력] calendar; 밀랍 [밀랍] beeswax; 홀로 [홀로] alone;
* ㄹ: 우리[우리]; 울리다[울리다] to make sb cry; 부러[부러] on purpose; 불러요[불러요] (부르다: to call)
* ㄹ-ㄴ: 설날 [설랄] ngày theo Âm lịch; 실내 [실래] interior; 일년 [일련] a year;
* ㄴ-ㄹ: 신라 [실라] Silla; 난로 [날로] heater, stove (bếp lò); 진리 [질리] truth (chân lý); 연락 [열락] contact
* 콧날 [콘날]; 배 + 머리 = 뱃머리 [밴머리]
* 굳이 [구지] obstinately, firmly, bướng bỉnh, dai dẳng (Hiện tượng vòm hóa)
* 닫히다 [다치다] [다티다 wrong] to close (Hiện tượng vòm hóa); 밭이 [바치] (: field, farm)
* (cotton, wool) + 이불 (blanket, quilt, covers, chăn) nếu kết hợp với nhau sẽ có nghĩa là "chăn bông". Chúng ta cùng xem từ này được phát âm chuẩn xác như thế nào nhé: 솜이불 [솜니불]
Theo những gì chúng ta đã học đến nay, từ này phải đọc là [소미불] nhưng lại đọc là [솜니불]. Tại sao lại thế nhỉ? Đây lại là một hiện tượng khi hai từ khác nhau kết hợp với nhau thành một từ mới.
Chúng ta cùng xem từ 막일 có nghĩa là “công việc vất vả” được cấu tạo từ hai từ 막 và từ 일. Các bạn cùng chú ý tôi phát âm từ này nhé. 막일 [막닐] [망닐].
Tóm lại, sau khi đọc xong 2 từ 솜이불 [솜니불] và từ 막일 [망닐] thấy rằng phát âm đúng thật khó làm sao.
* 물약 [물략] liquid medicine (kết hợp từ 2 từ đơn là 물 & 약 để tạo thành 1 từ phức)
* Chúng ta vẫn thường bỏ qua âm khi âm này đứng ở đầu của từ (Tất nhiên là vì lý do khó phát âm rồi.). Eg: 룡 → [용] dragon. Nhưng khi ㄹ không đứng đầu của từ thì lại khác, eg. 쌍룡 [쌍뇽] song long (: pair, couple)
* Tương tự trường hợp của âm ㄹ ở trên, âm cũng thường bị bỏ qua khi nó đứng ở đầu của từ. Eg: 녀자 → 여자 (woman, female, lady). Chúng ta lại có từ 남녀 (nam nữ, both men and women) [남녀]
* Giới thiệu qua về hiện tượng 절음법칙 (ko.wikipedia.org): Nguyên tắc này được áp dụng trong những trường hợp 2 chữ có những ý nghĩa độc lập và tạo thành danh từ, động từ hoặc tính từ. Đây là 1 trong những nguyên tắc phát âm khó nhất mà chúng ta phải học.
- 옷 안 [오단] (옷: cloth;: in, inside) (Nếu phát âm là [오산] là sai đấy.)
- "꽃 위에 나비가 있어요" [꼬뒤에] (: above, over)
- 맛 없어요. [마덥써요]
* Tiếp tục lại là sự khác biệt khi phát âm giữa từ ghép từ 2 từ có nghĩa, so với từ ghép từ 1 từ có nghĩa và 1 từ thì không có nghĩa. Ví dụ:
- 어머니는 부엌 안에 계세요. [부어가네]
- 고양이가 부엌 앞에 앉아 있어요. [부어가페 ??!!]
- 부엌에 있어요. [부어케] Vì 에 đứng một mình thì không có nghĩa.
* Hiện tượng 절음 받침:
- “꽃잎 위에 나비가 있어요.” [꼰니 뷔에 나비가 이써요]
- 안착히 씨는 얼굴이 예뻐요. [여벌굴 ??!!] (Mặt nhìn nghiêng)
:::Hiện tượng ÂM ĐÔI HÓA:::
* Khi ㄱ,ㄷ,ㅂ, ㅅ, ㅈ đứng sau , chúng được chuyển thành các âm mạnh là ㄲ, ㄸ, ㅃ, ㅆ,ㅉ.
- 할거예요 [할꺼예요]
- 할 수 있어요 [할쑤이써요]
- 저 영화를 볼 거예요.
- 갈데가 없어요.
- 돼지고기를 먹을 수 없어요. (돼지고기: pork)
_____
* ㄴ/ㄵ + ㄱ,ㄷ,ㅈ → ㄲ, ㄸ, ㅉ: 안다 [안따]; 신다 [신따]; 안고 [안꼬]; 안지 [안찌]; 앉다 [앉따]; 앉고 [앉꼬]; 앉지 [앉찌]
* / + ,,,,,,: 심고 [심꼬]; 심다 [심따]; 심지 [심찌]; 심겠어요 [심께써요]; 굶다 [굶따] starve, get hungry; 굶고 [굶꼬]; 굶지 [굶찌]
* ㄼ + ㄱ,ㄷ,ㅅ,ㅈ → ㄲ,ㄸ,ㅆ,ㅉ: 넓다 [널따]; 넓고 [널꼬]; 넓지 [널찌]; 짧다 [짤따] short, brief
* ㄾ + ㄱ,ㄷ,ㅅ,ㅈ → ㄲ,ㄸ,ㅆ,ㅉ: 핥다 [할따] to lick; 핥고 [할꼬]; 핥지 [할찌]
_____
Phát âm danh từ ghép (Noun1 + Noun2):
* Patxim of Noun1 is ㄴ,ㄹ,ㅁ,ㅇ + ㄱ,ㄷ,ㅅ,ㅈ,ㅂ → ㄲ,ㄸ,ㅆ,ㅉ,ㅃ:
- 아침밥 [아침빱]; 길가 [길까] vệ đường; 산새 [산쌔] chim rừng; 술잔 [술짠] chén rượu; 보름달 [보름딸] trăng rằm
_____
* Patxim ㄻ: 젊고 [점꼬]; 닮다 [담따]; 굶지 [굼찌]
* Patxim ㄻ: 젊으면 [절므면]; 닮았어요 [달마써요]; 굶으면 [굴므면]
* Patxim ㄶ: 않고 [안코]; 괜찮다 [궨찬타]; 많지만 [만치만]
* Patxim ㄶ: 않으니까 [아느니까]; 괜찮아서 [궨차나서]; 많으면 [마느면]
* Patxim ㄵ: 앉고 [안꼬]; 앉다 [안따]; 얹지 [언찌]
* Patxim ㄵ: 앉아요 [안자요]; 앉으세요 [안즈세요]; 얹어서 [언저서]
* Patxim ㄳ: 몫 [목]; 삯 [삭]; 넋 [넉]
* Patxim ㄳ: 몫으로 [목쓰로]; 삯이 [삭씨]; 넋을 [넉쓸]
* Patxim ㄽ: 외곬; 곬 [골]; 외곬으로; 곬에 [골쎄]
* Patxim ㄾ: 핥다 (lick) [할따]; 훑다 (strip off) [훌따]; 핥고 [할꼬]; 핥지 [할찌]; 핥기 [할끼]
* Patxim ㄾ: 핥아서 [할타서]; 핥으니까 [할트니까]; 핥아요 [할타요]
* Patxim ㅀ: 잃다 [일타]; 닳다 [달타]; 끓다 [끌타]
* Patxim ㅀ: 잃지 [일치]; 닳지 [달치]; 끓지 [끌치]
* Patxim ㅀ: 잃어요 [이러요]; 닳아요 [다라요]; 끓어요 [끄러요]
* Patxim ㄺ: 읽다 [익따]
____
* Patximㅇ: 강에 [강에]; 장소 [장소] location, spot;
- 강에 갑시다 (: river);
- 방에서 쉬세요;
- 만나는 장소가 어디예요?;
- 병문안 가요 Let's go and visit him in the hospital (: in)
- 시장과 서점에 갔어요 (시장: market; 서점: bookstore)
* Patxim ㅈ: 낮이 [나지]; 낮과 밤 [낮꽈 밤]
- 이름을 잊어버렸어요.
- 낮과 밤의 길이가 같아요.
* Patxim ㅋ: 부엌이 [부어키] kitchen; 부엌도 [부억또] (LƯU Ý)
* Patxim ㅌ: 밑을 [미틀] (: bottom, the lower part, legs); 겉과 [걷꽈] (: the outside; surface; exterior)
* Patxim ㅍ: 앞을 [아플]; 옆집 [엽찝] (: side, beside) (옆집: next-door, neighbor)
* Patxim ㅎ: 좋은 [조은]; 좋아요 [조아요]; 그렇게 [그러케]; 이렇게 [이러케]
* Patxim ㅆ: 샀어요 [삳써요]; 갔다고 [갇따고] (갔 + 다고)
________
Vowels "의, 에, etc.":
* 저는 유리의 친구 수영인데요. [유리에]

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge