2011년 7월 2일 토요일

Compound verbs

Compound verbs ở đây thường là động từ + 가다, 오다, 주다, etc.
1. verb + 가다: (verb + (으)러 가다)
* 가지다
to have; take, bring, carry (가져가다 to take, bring, carry)
2. verb + 지다: (지다: to become, get, be ~ 되다) (formula: 아/어/여 + 지다)
* 익숙하다 to be familiar with, to be used to sth, quen với → 익숙해지다 to become familiar with
3. verb + 버리다 (to throw away):
* 잃다 + 버리다 = 잃어버리다 to lose
* 잊다 + 버리다 = 잊어버리다 to forget
4. verb + 주다/드리다:
* 사 주다: to buy for someone, to treat
_____
* 아/어/여 보다
* 아/어/여 주다
* (으)러 가다

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge