☻: 제주도 여행이 재미있었어요?
☻: 네, 정말 재미 있었어요.
☻: 서울에는 비가 많이 왔어요.• 제주도 날씨는 어땠어요?
☻: 제주도 날씨는 아주 좋았어요.
☻: 날씨가 따뜻했어요?
☻: 네, 아주 따뜻했어요.
☻: 다행이에요.
☻: 오늘 날씨는 조금 시원해요.
☻: 아니오, 조금 추워요.
*****
• 추워요 - 시원해요 - 좋아요 - 따뜻해요 - 더워요.
• 4계절의 이름 (!!): 봄 - 여름 - 가을 - 겨울.
1. 봄 날씨는 어때요?/- 봄에는 날씨가 따뜻해요.
2. 여름 날씨는 어때요?/- 여름은 아주 더워요.
3. 가을 날씨는 어때요?/- 가을에는 날씨가 시원해요.
4. 겨울 날씨는 어때요?/- 겨울은 아주 추워요.
Qua mùa đông lạnh giá đến mùa xuân thì tiết trời trở nên ấm áp.
Qua mùa hè nóng nực đến mùa thu thì tiết trời trở nên mát mẻ.
Mùa xuân và mùa hè, nhiệt độ ôn hòa, dễ chịu, không quá nóng, không quá lạnh. (!!)
Nhưng với mùa xuân thì chúng ta nói là nó ấm.
Còn với mùa thu thì chúng ta nói là nó mát.
Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
Mùa thu, cây trút lá, gió heo may về.
☻: 네, 정말 재미 있었어요.
☻: 서울에는 비가 많이 왔어요.• 제주도 날씨는 어땠어요?
☻: 제주도 날씨는 아주 좋았어요.
☻: 날씨가 따뜻했어요?
☻: 네, 아주 따뜻했어요.
☻: 다행이에요.
☻: 오늘 날씨는 조금 시원해요.
☻: 아니오, 조금 추워요.
*****
• 추워요 - 시원해요 - 좋아요 - 따뜻해요 - 더워요.
• 4계절의 이름 (!!): 봄 - 여름 - 가을 - 겨울.
1. 봄 날씨는 어때요?/- 봄에는 날씨가 따뜻해요.
2. 여름 날씨는 어때요?/- 여름은 아주 더워요.
3. 가을 날씨는 어때요?/- 가을에는 날씨가 시원해요.
4. 겨울 날씨는 어때요?/- 겨울은 아주 추워요.
Qua mùa đông lạnh giá đến mùa xuân thì tiết trời trở nên ấm áp.
Qua mùa hè nóng nực đến mùa thu thì tiết trời trở nên mát mẻ.
Mùa xuân và mùa hè, nhiệt độ ôn hòa, dễ chịu, không quá nóng, không quá lạnh. (!!)
Nhưng với mùa xuân thì chúng ta nói là nó ấm.
Còn với mùa thu thì chúng ta nói là nó mát.
Mùa xuân, cây cối đâm chồi nảy lộc.
Mùa thu, cây trút lá, gió heo may về.
댓글 없음:
댓글 쓰기