Yeah, in this entry we will learn the sentence with verb stem + 으려고 합니다/려고 합니다. Cũng giống như cấu trúc câu verb stem + 습니다/ㅂ니다 ở thì hiện tại, hay verb stem + 았습니다/었습니다/했습니다 ở thì quá khứ, mẫu câu trong bài này cũng được sử dụng trong những tình huống mang tính chất formal settings, lịch sự, hoặc trong tình huống hội thoại với những người mà chúng ta không biết rõ về họ. 하다 is changed to 합니다.The must-remember-point here is "려고 + 하다" which means: want to (do sth), intend to (do sth).
Quy luật vẫn vậy nhỉ, với ㄹ luôn luôn là đặc biệt. Thế này, if the verb stem ending is:
- The consonant + 으려고 하다
- The vowel/ㄹ + 려고하다
At the post office: 우체국에
* 어떻게 오셨습니까? How can I help you?
- 편지를 보내려고 합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
- 소포를 찾으려고 합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
- 우표를 사려고 합니다.
Quy luật vẫn vậy nhỉ, với ㄹ luôn luôn là đặc biệt. Thế này, if the verb stem ending is:
- The consonant + 으려고 하다
- The vowel/ㄹ + 려고하다
At the post office: 우체국에
* 어떻게 오셨습니까? How can I help you?
- 편지를 보내려고 합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
- 소포를 찾으려고 합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
- 우표를 사려고 합니다.
댓글 없음:
댓글 쓰기