* Nhắc lại cấu trúc đã học: Verb + 아/어/여야 + 해요/돼요. should do, have to do, must do.
Example Sentences
* 어제 그 책을 샀어야 하는데. Hôm qua đáng lẽ đã mua cuốn sách đó ...(nhưng mà thiếu tiền nên ko mua được )
* 수료식에 꼭 참석했어야 하는데. 못 해서 미안해요. Mình lẽ ra đã đến tham dự lễ tốt nghiệp ,xin lỗi đã ko thể đến.
* 등산 갔을 때 날씨가 좋았어야 했는데. Đi leo núi thời tiết phải tốt ...(nhưng trời mưa nên k thể đi )
* 수료식에 꼭 참석했어야 하는데. 못 해서 미안해요. Mình lẽ ra đã đến tham dự lễ tốt nghiệp ,xin lỗi đã ko thể đến.
* 등산 갔을 때 날씨가 좋았어야 했는데. Đi leo núi thời tiết phải tốt ...(nhưng trời mưa nên k thể đi )
댓글 없음:
댓글 쓰기