2011년 2월 15일 화요일

Câu đề nghị (...nhé?; được không?) (suffix ㄹ/을까요?) (interrogative, question forms)

* Vâng, cái tên bài hơi dài. Đó là vì để tránh lẫn lộn với dạng câu cầu khiến dùng suffix (으)세요 (ở dạng câu trần thuật, và cũng có cả ở dạng câu hỏi). Nhưng, bây giờ mình đang ở giai đoạn mới học tiếng Hàn, thì mình thấy là người ta chỉ hay so sánh khi nào thì dùng ㅅ/습니까, ㅂ/습니다 ... và khi nào thì dùng (으)세요, chứ ít khi thấy so sánh ngữ cảnh khi nào dùng (으)세요 và khi nào dùng ㄹ/을까요? Không rõ nói thế có đúng không.
서울역에서 지하철을 타세요. or 타요.
이의자에 앉으세요. or 앉아요.
* Entry này sẽ nói về hiện tượng thêm suffix ㄹ/을까요? vào sau verb stem ở trong câu để tạo thành câu yêu cầu, câu đề nghị, a suggestion ai đó làm việc gì (ở dạng câu hỏi) mà ở đây động từ được chia ở thì tương lai (the future tense: ㄹ/을 거예요).
여기에 앉을까요? 그래요./ 좋아요. (I'd love to. I like it)
If the verb stem ending is:
a vowel/ㄹ: add ㄹ까요?
a consonant: add 을까요?
* À, còn nữa, một đề nghị có thể nói theo 2 cách sau cũng được:
지금 밥 먹을까요?
지금 밥 먹어요.
저 식당으로 갈까요?
저 식당으로 가요.
_________
1.vowel/ㄹ:
• 만들다 : 만들까요?
- 빵을 만들까요?
- 과자를 만들까요?
• 가다 : 갈까요?
- 공원에 갈까요?/- 그래요./ 좋아요.
- 바다에 갈까요?
- 어디 갈까요?/- 저 식당으로 가요.
• 놀다 : 놀까요?
- 같이 놀까요?
• 치다 : 칠까요?
- 다음 일요일에 같이 테니스를 칠까요?
• 만나다 : 만날까요?
- 내일 만날까요?
- 이따가 커피숍에서 만날까요?
• 사다 : 살까요?
- 무슨 과일을 살까요?/- 사과를 사요.
• 공부하다 : 공부할까요?
• 시작하다 : 시작할까요? (begin; start)
- 8시에 시작할까요?/- 아니오, 9시에 시작해요.
• 하다 : 할까요?
- 제가 뭘 할까요? Tôi phải làm gì ạ? What should I do?
2.consonant:
• 먹다 : 먹을까요?
- 냉면을 먹을까요?/- 그래요./ 좋아요
- 오늘 점심에 비빔밥을 먹을까요? (점심 : lunch)
- 뭘 먹을까요?/- 비빔밥을 먹어요.
• 읽다 : 읽을까요?
- 소설을 읽을까요?
앉다 : 앉을까요?
- 여기 앉을까요?/- 아니오, 저기 앉아요.
• 입다 : 입을까요? (wear; put on; dress)
- 이 옷을 입을까요?/- 네, 이 옷을 입어요.
3. !!!:
듣다 : 들까요? (!!)
- 음악 들까요?

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge