2011년 2월 21일 월요일

Cấu trúc: verb stem + (으)러 가다. (1)

* [place+에] verb stem + (으)러 + [place +에] + 가다.
Chúng ta sử dụng cụm từ '러 가다' khi chúng ta muốn diễn tả một mục đích đi đến đâu để làm gì đó. Còn nhớ, cụm từ 'Place + 에 + 가서' trong entry trước dùng để diễn đạt đã làm gì hoặc dự định làm gì ở đâu và nó đòi hỏi phải có từ chỉ địa điểm ở trong câu. Còn đối với cấu trúc câu sử dụng '러 가다' có từ chỉ địa điểm cũng được, mà không có cũng được. Nói qua như vậy để chúng ta phân biệt 2 loại câu này.
Vậy, khi muốn đặt địa điểm vào thì đặt ở vị trí nào. Có 2 vị trí. Hoặc để lên đầu câu, kèm theo giới từ 에. Hoặc đặt ngay trước 가다, và nhớ vẫn có giới từ 에 nhé.
Điều lưu ý nữa là có thể dùng 오다 hay 다니다 thay cho 가다 cũng được. Động từ 다니다 cũng có nghĩa là "đi đến (đâu đó)" và ngoài ra nó còn chỉ sự thường xuyên, frequency; work for. Vâng, hãy ôn lại động từ 다니다 một chút ạ.
언님은 뭘 해요?/- 병원에 다녀요. (의사; 간호사; 환자)
******
손을 씻다: wash hand
편지를 보내다: send a letter
소포를 보내다: send a package
배우다: study; learn./ 한국어를 배우다: learn Korean language (공부하다)
전화를 걸다: make a phone call
* The rule: if the verb stem ending is:
• a vowel/ㄹ: add 러 가다.
• a consonant: add 으러 가다.
*****
1. 어디 가요?
친구를 만나러 커피숍에 가요.
화장실에 손을 씻으러 가요.
전화를 걸러 공중전화부스에 가요.
2. 어제 도서관에 갔어요?
네, 책 읽으러 도서관에 갔어요.
3.오후에 뭐 할 거예요?
책을 사러 서점에 갈 거예요. (서점: bookshop)
저는 책을 읽으러 도서관에 갈 거예요.
4. 우체국에 편지를 보내러 와요.
우체국에 소포를 보내러 가요.
아직 점심을 안 먹었어요.
점심을 먹으러 식당에 갈 거예요. (점심: lunch; luncheon)
한국어를 배우러 한국에 왔어요. (배우다 : learn; study)
*****
• 사진을 자주 찍으러 제주도에 가요?
- 아니오, 두 달에 한 번 가요.

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge