2011년 2월 6일 일요일

Say Hello say Goodbye

1. 안녕하세요.
2. 안녕히 가세요. Tạm biệt. (Khi chia tay nhau, nếu bạn là người ở lại, bạn sẽ chào người ra đi bằng câu này) Câu này mình thấy phổ biến phết, điểm dễ nhớ là vì nó có từ 가 tức là "đi". Dịch sang tiếng Việt là:
- Ừ, bạn về nhé, bạn đi nhé.
- Thôi, thế nhé, chúc bạn đi mạnh giỏi nhé (cái này mình bịa thêm); Ừ, chào, bạn về nhé, bạn đi nhé.
3. 안녕히 계세요. Tạm biệt. (là câu nói của người ra đi chào người ở lại). Cái câu này thì mình thấy cô 안착희 nói khi hết chương trình, Miss. Vũ Thanh Hương nói khi hết một chương trình Let's speak Korean. Câu này dịch sang tiếng Việt là:
- Thôi, tôi đi đây.
- Tôi về đây.
- Thôi, tạm biệt, mọi người ở lại mạnh giỏi nha, mình đi đây.

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge