2011년 2월 26일 토요일

곰인형 teddy bear

ozlandshop
14,000원
[만사천원]
찾다 : find; look for
Thêm đuôi (으)세요 cho lịch sự hơn : 찾으세요
Còn nhớ 이거 là rút gọn của 이것 chứ ạ?
Và 이건; 저건 là rút gọn của 이것은; 저것은.
Bài này để thấy các cách rút gọn của từ được sử dụng phổ biến trong hội thoại hàng ngày ra sao, và điều thứ hai là để chúng ta ôn tập tiếp về cấu trúc so sánh hơn.
*****
: 뭘 찾으세요?
: 곰인형 있어요?
:이거 어때요?
: 귀여워요. 그런데 좀 작아요. 이것보다 큰 건 없어요?
: 그럼 이건 어때요?
: 마음에들어요. 얼마예요?
15,000원이에요. [만오천원]
: 저건요?
: 저건 이것보다 좀 싸요. 10,000원이에요. [만원]

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge