2011년 3월 10일 목요일

- 제16회: [Topic: Đau ốm] 감기에 걸렸어요.

Ôn tập:
- (fever); 기침 (cough);
- 나다 (occur; happen;...); 아프다 (hurt, pain).
어디가 아파요?
- 머리가 아파요.
아땋게 아파요?
감기 cold
- 열이 나요.
_____
* Vocabulary:
: nasal; nose
코물 : nasal discharge; (impolite) snot
: neck; throat
감기 : cold; flu
걸리다 : catch
나오다 : come out
kids
_____
1. Practice:
• 감기에 걸렸어요? Did you catch a cold?
- 네, 목이 너무 아파요. Ừ, đau họng quá.
• 감기에 걸렸어요?
- 에, 콧물이 나와요. (나오다 : come out)
• 열이 있어요.
2. Wrap it up.
: 머리가 너무 아파요.
: 열도 있어요...
: 목도 아파요.
: 다행이에요... 벼락 맞은 것 치고는...Có thể cho rằng ấy bị sét đánh... Ôi, ấy còn sống là may đấy... ^^ !"£$%^&*
_____
*Câu cuối cùng khó dịch nhất: You are lucky/fortunate (to have survived). Considering that you got hit by a lightening.
벼락 lightning
Ở đây có một khía cạnh ngữ pháp đã được học, đó là việc thêm đuôi 은/는 것 vào sau thân động từ để biến đổi nó trở thành một danh từ (danh động từ). Ví dụ 'I like watching movie' chẳng hạn.
• 벼락 : lightning (tia sét)
• 벼락 맞다 : be struck (hit) by lightning; bị sét đánh
• 치고는 : considering, seeing; nhận thấy rằng

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge