2011년 3월 1일 화요일

verb stem +(으)려고 + 하다. [Going to do]

Dẫn nhập: Có những cấu trúc câu, với những tiểu từ, có lẽ khi mới học tiếng Hàn, bạn dễ nhầm lẫn và khó nhớ nổi tất cả. Tiểu từ là một điều cần ghi nhớ, và như cái tên gọi, chúng chỉ là một vài từ nhỏ, nhưng chúng là chìa khóa của cấu trúc câu. Ví dụ ở các entry trước, chúng ta có tiểu từ 가/이 giúp cho chúng ta biết từ nào là chủ ngữ trong câu. Tiểu từ chủ ngữ này thì rất dễ nhớ rồi. Và rồi chúng ta còn học thêm nhiều tiểu từ phức tạp hơn. Không biết gọi mấy cái này là tiểu từ có hợp lý không, nhưng có một điều chắc chắn, chúng rất bé, chỉ gồm vài ba từ, thậm chí chỉ có một từ thôi. Tiểu từ chẳng hạn, làm ta nhớ về cấu trúc câu 'đi đến đâu để làm gì đó' (verb stem +(으)러 + 가다.) Rồi chúng ta lại có tiểu từ nữa này. Hôm nay, trong entry này, chúng ta sẽ học tiểu từ -(으)려고 nằm trong cấu trúc câu 'dự định làm gì đó' (going to do) (verb stem +(으)려고 + 하다.) Nói thì nói là tiểu từ thôi, nhưng có lẽ nó là suffix thì đúng hơn.
*****
Add suffix:
• vowel/ㄹ: 려고 하다.
• consonant: 으려고 하다.
*****
Imagine you are in the post office:
편지를 보내다
소포를 찾다
우표를 사다
*****
(formal settings; suffix ㅂ/습니다.)
어떻게 오셨습니까?
- 편지를 보내려고 합니다.
어떻게 오셨습니까?
- 소포를 찾으려고 합니다.
어떻게 오셨습니까?
- 우표를 사려고 합니다.
*****
: 어서오세요. 어떻게 오셨습니까?
: 편지를 보내려고 합니다.
: 어디에 보내려고 합니까?
: 싱가포르에 보내려고 합니다.
: 1,900원입니다. [천구백원] (*이다: 이에요; 예요; 입니다)
: 싱가포르까지 얼마나 걸립니까?
: 일주일 걸립니다. (-쯤)
*****
1. add 려고 하다.
• 치다:
- 유리 씨, 오늘 뭐 할 거예요?
- 테니스를 치려고 할 거예요.
• 쉬다: take a rest
- 집에서 쉬려고 합니다.
• 가다 : 가려고 하다
- 유리 씨, 산에 가려고 해요. 뭘 가지고 가야해요?
2. add 으려고 하다.
• 읽다:
• 수영 씨, 뭐 할 거예요?
- 저는 집에서 책을 읽으려고 합니다.

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge