1. (의):
* case 1: [의] - khi nó là âm tiết đầu của một chữ.
• 의사
• 의자
* case 2: [이]
- khi nó đi với phụ âm ㅎ, ㄴ,...(trừ phụ âm ㅇ).
- khi 의 đứng sau âm tiết đầu tiên của một chữ.
• 희망 [히망]
• 무늬 [무니]
• 회의 [회이]
• 강의 [강이]
* case 3: [에]
- khi 의 đứng làm tiểu từ sở hữu (possession particle).
• 어머니의 구두
• 수영의 친구
2. (예):
* case 1: [예]• 예술
• 예뻐요
* case 2: [에]
- khi nó đi với các phụ âm không phải ㅇ hay ㄹ.
• 시계 [시게]
• 은혜 [은헤]
댓글 없음:
댓글 쓰기