2011년 3월 17일 목요일

- 제21회: 너무 비싸면 안 살 거야. If it's too expensive, I won't buy it.

Đứng ở giác độ Speech Levels mà nhận xét, thì tiếng Anh đơn giản hơn tiếng Hàn. Cái món Speech Levels là một obstacle to uềnh uềnh cho beginners học môn ngoại ngữ này. Polite rồi thì Casual; Upper form rồi thì Lower form; Writing language rồi thì Spoken language; 존댓말 rồi thì 반말... Nào, let's go!
-----
Còn nhớ, thì tương lai có suffix là ㄹ/을 거예요 và suffix này được dùng ở Informal & Polite level.  Cấp độ thấp hơn của nó là ㄹ/을 거야. Dưới Informal & Polite level thì chỉ có thể là Informal & Casual level hay còn gọi là 반말. Như vậy, để cho dễ hình dung, chúng ta có thể xem khi nói tới thì tương lai thì ㄹ/을 거예요 là Upper form, trong khi đó ㄹ/을 거야 là Lower form. Chúng ta còn học cách diễn đạt what u are going to do; or what u are not going to do.
Ngoài ra, chúng ta sẽ học cách sử dụng từ với nghĩa là if; in case (of).
Detail: stem + (으)면 + ... (If clause, main clause)
_____
1. Let's do it.
• 뭐 살 거야?
- 구두 살 거야. 너무 비싸면 안 살 거야.
2. Hãy phân biệt 2 cách diễn đạt:
구두 살 거예요. (upper form) (informal & polite level)
구두 살 거야. (lower form) (informal & casual level) (반말)
학교에 갈 거예요. (upper form)
학교에 갈 거야. (lower form)
3. Practice (으)면 (if):
• 안 입을 거야. (입다) I won't wear it.
• 너무 비싸요.
• 너무 비싸 안 살 거예요. (비싸다 + 면 → 비싸면)
• 내일 친구를 만날 거야.
• 내일 너무 바쁘, 친구를 안 만날 거야. (바쁘다 + 면 → 바쁘면)
• 내일 너무 바쁘, 친구를 못 만날 거야.
• 내일 비가 오, 친구 안 만날 거야.
• 내일 비가 오, 친구를 만날 거예요.
• 먹으면 배가 아파요. (먹다 + 면 → 먹으면) If u eat it, your stomach (will) hurt(s).
• 앉으면 편해요. (편하다 : be comfortable; relaxed) If u sit down, u will feel comfortable.
4. Wrap it up.
☺: Lisa! 어디 가?
☻: 백화점에 구두(를) 사러 가.
☺: 백화점은 물건 이 비싸.
☻: 알아, 비싸면 안 살 거야... ^^
* Words:
♦ 편하다 : be comfortable; relaxed
♦ 겂 (n): price
♦ 물건 (n): thing; product; stuff
♦ 물가 : price

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge