Đứng ở giác độ Speech Levels mà nhận xét, thì tiếng Anh đơn giản hơn tiếng Hàn. Cái món Speech Levels là một obstacle to uềnh uềnh cho beginners học môn ngoại ngữ này. Polite rồi thì Casual; Upper form rồi thì Lower form; Writing language rồi thì Spoken language; 존댓말 rồi thì 반말... Nào, let's go!
-----
Còn nhớ, thì tương lai có suffix là ㄹ/을 거예요 và suffix này được dùng ở Informal & Polite level. Cấp độ thấp hơn của nó là ㄹ/을 거야. Dưới Informal & Polite level thì chỉ có thể là Informal & Casual level hay còn gọi là 반말. Như vậy, để cho dễ hình dung, chúng ta có thể xem khi nói tới thì tương lai thì ㄹ/을 거예요 là Upper form, trong khi đó ㄹ/을 거야 là Lower form. Chúng ta còn học cách diễn đạt what u are going to do; or what u are not going to do.
Ngoài ra, chúng ta sẽ học cách sử dụng từ 면 với nghĩa là if; in case (of).
Detail: stem + (으)면 + ... (If clause, main clause)
_____
1. Let's do it.
• 뭐 살 거야?
- 구두 살 거야. 너무 비싸면 안 살 거야.
2. Hãy phân biệt 2 cách diễn đạt:
• 구두 살 거예요. (upper form) (informal & polite level)
• 구두 살 거야. (lower form) (informal & casual level) (반말)
• 학교에 갈 거예요. (upper form)
• 학교에 갈 거야. (lower form)
3. Practice (으)면 (if):
• 안 입을 거야. (입다) I won't wear it.
• 너무 비싸요.
• 너무 비싸면 안 살 거예요. (비싸다 + 면 → 비싸면)
• 내일 친구를 만날 거야.
• 내일 너무 바쁘면, 친구를 안 만날 거야. (바쁘다 + 면 → 바쁘면)
• 내일 너무 바쁘면, 친구를 못 만날 거야.
• 내일 비가 오면, 친구 안 만날 거야.
• 내일 비가 오면, 친구를 못 만날 거예요.
• 먹으면 배가 아파요. (먹다 + 면 → 먹으면) If u eat it, your stomach (will) hurt(s).
• 앉으면 편해요. (편하다 : be comfortable; relaxed) If u sit down, u will feel comfortable.
4. Wrap it up.
☺: Lisa! 어디 가?
☻: 백화점에 구두(를) 사러 가.
☺: 백화점은 물건 값이 비싸.
☻: 알아, 비싸면 안 살 거야... ^^
* Words:
♦ 편하다 : be comfortable; relaxed
♦ 겂 (n): price
♦ 물건 (n): thing; product; stuff
♦ 물가 : price
-----
Còn nhớ, thì tương lai có suffix là ㄹ/을 거예요 và suffix này được dùng ở Informal & Polite level. Cấp độ thấp hơn của nó là ㄹ/을 거야. Dưới Informal & Polite level thì chỉ có thể là Informal & Casual level hay còn gọi là 반말. Như vậy, để cho dễ hình dung, chúng ta có thể xem khi nói tới thì tương lai thì ㄹ/을 거예요 là Upper form, trong khi đó ㄹ/을 거야 là Lower form. Chúng ta còn học cách diễn đạt what u are going to do; or what u are not going to do.
Ngoài ra, chúng ta sẽ học cách sử dụng từ 면 với nghĩa là if; in case (of).
Detail: stem + (으)면 + ... (If clause, main clause)
_____
1. Let's do it.
• 뭐 살 거야?
- 구두 살 거야. 너무 비싸면 안 살 거야.
2. Hãy phân biệt 2 cách diễn đạt:
• 구두 살 거예요. (upper form) (informal & polite level)
• 구두 살 거야. (lower form) (informal & casual level) (반말)
• 학교에 갈 거예요. (upper form)
• 학교에 갈 거야. (lower form)
3. Practice (으)면 (if):
• 안 입을 거야. (입다) I won't wear it.
• 너무 비싸요.
• 너무 비싸면 안 살 거예요. (비싸다 + 면 → 비싸면)
• 내일 친구를 만날 거야.
• 내일 너무 바쁘면, 친구를 안 만날 거야. (바쁘다 + 면 → 바쁘면)
• 내일 너무 바쁘면, 친구를 못 만날 거야.
• 내일 비가 오면, 친구 안 만날 거야.
• 내일 비가 오면, 친구를 못 만날 거예요.
• 먹으면 배가 아파요. (먹다 + 면 → 먹으면) If u eat it, your stomach (will) hurt(s).
• 앉으면 편해요. (편하다 : be comfortable; relaxed) If u sit down, u will feel comfortable.
4. Wrap it up.
☺: Lisa! 어디 가?
☻: 백화점에 구두(를) 사러 가.
☺: 백화점은 물건 값이 비싸.
☻: 알아, 비싸면 안 살 거야... ^^
* Words:
♦ 편하다 : be comfortable; relaxed
♦ 겂 (n): price
♦ 물건 (n): thing; product; stuff
♦ 물가 : price
댓글 없음:
댓글 쓰기