2011년 5월 9일 월요일

- 제62회: 이것이 친구들에게 보낼 선물이에요.

1. Grammar 1:
Noun modification conjugation:
* V/A + ㄴ/은 or or ㄹ/을 + Noun
Examples of the noun modifiers:
* 살지다 fat → 살진 사람
The tenses of the noun modifiers:
* 보내다 to send:
- The past tense: 보낸 선물 (the gift that was sent)
- The present tense: 보내는 선물 (the gift that is sent/is being sent)
- The future tense: 보낼 선물 (the gift will be sending)
* 유리하고 수영한테 드릴 설물이에요. The gifts will be sending for Yuri and Suyoung.
2. Grammar 2: Trong nhóm 3 từ dưới đây, mình lưu ý từ 그것 vì 2 từ còn lại là 'cái này (this), cái kia'(that) đã rất quen thuộc rồi. Còn 그것 lại là cái ở xa vị trí người nói nhưng ở ngay cạnh vị trí người nghe. Mình không biết trong tiếng Anh có từ nào tương đương với 그것 không nhỉ? Còn tiếng Việt có thể tạm dịch là 'cái đó, cái đấy'; ồ mà dịch thế tuy cũng không hoàn toàn sát nghĩa lắm nhưng đại khái là để phân biệt khi chúng ta nói 'cái này, hay cái kia'.
- Có thể giải thích một cách rõ ràng hơn về 그것 như sau: Giả dụ như khi ta nói về 'cái áo bạn đang mặc, đôi giày bạn đang đi' (mà 'bạn' ở đây là người nghe ý) thì ta sẽ sử dụng tính từ chỉ định '그'. Đơn giản vậy thôi!
* 이것: close to the speaker (e.g. 이사람: this person; this man)
* 그것: some distance from the speaker but close to the listener
- note: 그것이 → 그게
* 저것: far from both speaker and listener (e.g. 저사람: that person; that man)
3. Let's do it.
* 그게 뭐야?
- 이거? 친구에게 보낼 선물이야.
* 에게 = 한테 = to, for, at, by (a person)
- 친구에게 = 친구한테 = for friends, to friend,...
4. Practice:
* 그게뭐예요?
- 이것은 친구에게 줄 선물이야.
- 유리에게 줄 전물이에요.
* 내 것 없어?
5. Wrap it up.
: 그게 뭐야?
: 이거? 친구들에게 보낼 선물이야.
: 정말? 내 것도 있어?
: 글쎄... 비밀이야. (비밀 (n): a secret) (글쎄: Well; Let me see)

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge