2011년 5월 8일 일요일

- 제61회: 피곤해 죽겠어. 그럼 좀 쉬어.

'Nóng chết mất. Nóng phát điên phát rồ. Nóng chết đi được.' là những cách diễn đạt casual trong tiếng Việt, mà tương đương trong tiếng Hàn là 'Adj + 아/어/여(서) 죽겠어요.' (Nhưng mẫu câu này trong tiếng Hàn chỉ sử dụng để nói về bản thân người nói, tức là đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất thôi. Do đó, nếu bạn thấy một cô gái rất đẹp chẳng hạn mà sử dụng mẫu câu này là 예뻐서 죽겠다. sẽ là sai đó vì nó ám chỉ về một người khác.) đều có nghĩa là rất rất rất nóng, cực kỳ nóng hay là vô cùng nóng. Trong mẫu câu này, từ có thể bị dropped vẫn được.
It is an exclamatory expression used only with reference to the first person (oneself) and means “It's so ... that I could die.”, "I feel so... that I could die". In this expression we always use the verb '죽다' in the future (definite) tense (죽겠어요). It means we do not use the verb '죽다' in the past tense with this expression.
* 죽다: die; pass away
- 죽지 마세요. Don't die.
* 부터: from; begin with; start with
- Noun + 부터
* It's the matter of terms because '보다'  means 'to see'. The sentence '보고 싶어요' literally means 'I want to see you', but it's translated as 'I miss you'.
- 보고 싶어요. (literal: I wanna see you.) I miss you
- 보고 싶을거야. I will miss you.
- 보고 싶어 죽겠어. Nhớ chết đi được.
* 지난: last
- 지난 일: the past
- 지난 주일: last week
- 지난달 5일에: on the 5th last month
* 쉬다: relax; take a rest; take a break
- 쉬자! Let's take a rest.
1. Let's do it.
* 더워서 죽겠어. (덥다 hot → 더워요)
- 그럼 목욕부터 해. (목욕 (n): bath)
2. Practice (Adj + 아/어/여(서) + 죽겠어요):
* 더워 죽겠어.
* 배고파 죽겠어. (배고프다 hungry)
* 보고 싶어 죽겠어. I miss you so much (that I could die).
* 피곤해 죽겠어. (피곤하다 tired)
* 겨울에는 추워서 죽겠어. (춥다 cold)
* 지난 겨울에 추워서 고생했어요. (고생하다: have a hard time; suffer hardship)
Last winter it's so cold that I had a hard time.
3. Practice (Noun + 부터):
* 더워서 죽겠어.
- 그럼 목욕부터 해. Then take a shower first.
* 배고파 죽겠어.
- 그럼 밥부터 먹어.
* 목말라 죽겠어. (마르다 → 말라요)
- 그럼 물부터 마셔.
* 보고 싶어 죽겠어.
- 그럼 전화부터 해. Then start from calling.
* 피곤해 죽겠어.
- 그럼 좀 쉬어.
4. Wrap it up.
: 피곤해 죽겠어.
: 나는 배고파 죽겠어.
: 그럼 밥부터 먹고 쉬자.
: 좋아! 뭘 먹을까?

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge