2011년 5월 10일 화요일

- 제63회: 한국어 공부를 시작한 지 얼마나 되었어요?

* 되다: be; become; get to be
반팔티셔츠
T-shirt
(short-sleeves)
Ngoài nghĩa trên thì mình thấy ứng dụng của 되다 có vẻ rất nhiều, ví dụ trong cấu trúc 'Would you mind telling me your name/age/...?' (...이/가 어떻게 되세요?). Bài hôm nay thì ứng dụng của 되다 lại được dùng ở thì quá khứ, đó là: Verb + ㄴ/은 + 지 얼마나 되었어요? (되었어요 is able to contract to 됐어요) có nghĩa là 'How long has it been since you did something?', và học cách trả lời câu hỏi này.
* Đặc biệt lưu ý trong ngữ pháp này, khi thêm đuôi ㄴ/은 đối với động từ kết thúc bằng ㄹ chẳng hạn như là 살다 (to live) thì sẽ thành 산 지 얼마나... Điều đó cho thấy động từ 사다 chuyển sang cũng là 산 지 얼마나... Như vậy 2 động từ này khi chuyển đổi sang thì đều giống nhau.
* Một vấn đề ngữ pháp nữa cần được làm sáng tỏ hôm nay là sự khác biệt giữa 에 và 에서?
    에 versus 에서:
* 에: (시간) at, on; in, to
* 에서: (정소) in, at, from; out of
The using of -에 or -에서 depends on the verb! Basically any place where an action happens will need -에서. Cụ thể, trợ từ -에 là đích đến của động từ có hướng chuyển động; mặt khác, những động từ chỉ sự tồn tại như 있다 hay 없다 thì đi với trợ từ -에. Còn trợ từ -에서 có 2 nghĩa, thứ nhất là biểu hiện nơi mà tại đó hành động diễn ra và thứ hai là biểu hiện nơi xuất phát. Như vậy, có thể thấy sự khác biệt rõ ràng khi so sánh ở khía cạnh là -에 thì chỉ cái đích đến (to), còn -에서 chỉ nơi xuất phát (from).
- origin: 베트남에서 왔어요. I come from Vietnam.
- destination: 한국 갔어요. I went to Korea.
- state: 집 있어요. I'm at home. (note that 있다 & 없다 always take -에)
- action: 평원에서 일해요. I work at the hospital.
- time: 금요일 갔어요. I went on Friday.
~ versus ~ 에서 (revision)
~에 있다 / 없다
~에서 + active verbs

( Main reference resource: forum.wordreference.com; thanks to Myamata & other members)
( Ngoài ra có thể tham khảo thêm nữa ở: learnkorean.tumblr.com; vsak.vn)
1. Let's do it.
* 공부를 시작한 지 얼마나 되었어요? (시작하다: to start)
- 2(두) 달이 되었어요/됐어요.
2. Lưu ý về số đếm cho năm & tháng:
* How many years (...년 → Sino): 일년, 이년, 삼년, 사년... (1 year, 2 years, 3 years,...)
* How many months: 달(moon; month) vs. 개월(month)
- How many months (...개월 → Sino): 일개월, 이개월, 삼개월,... (1 month, 2 months, 3 months,...)
- How many months (...달 → Pure): 한달, 두달, 세달,... (1 month, 2 months, 3 months,...)
반팔셔츠
(short-sleeves shirt)
Old Navy
3. Practice (Verb + ㄴ/은 + 지 얼마나 되었어요?):
* 한국에 온 지 얼마나 되었어요?
- 저는 한국에 온 지 일년 되었어요.
- 한국에 온 지 6(육)개월 됐어요.
* 유리 씨, 그 반팔티셔츠를 입은 지 얼마나 됐어요?
- 이 반팔티셔츠를 입은 일일 됐어요. (1 day) (반팔 (n): short-sleeves)
* 그 드레스 산 지 얼마나 됐어요? (드레스 (n): dress)
- 이 드레스 산 지 오개월 됐어요. (5 months)
* 저 신발을 산 지 얼마나 됐어요?
- 저 신발을 산 지 일년 됐어요. (1 year)
4. Wrap it up.
: 유리! 한국에서 산 지 얼마나 됐어요? (살다)
: 8(팔)년 되었어요.
: (아! 그래서 한국말을 잘해.)

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge