2011년 5월 28일 토요일

- 제70회: 지하철로 왔어요.

* Grammar:
- Verb stem + 고
   - 하고 오다.
- Noun + (으)로
1. Let's do it
.
* 뭘 타 왔어? (타다: to ride; to take; to get on)
- 지하철로 왔어.
2. Practice with -고 (and); -(으)로 (by); and vehicles:
* Lưu ý khi thêm -(으)로 vào sau danh từ kết thúc bằng phụ âm thì ta thêm đuôi 로 giống như đối với trường hợp của các nguyên âm.
* 오늘 뭐 타 왔어요?
- 지하철로 왔어요. (지하철: underground; subway)
- 트럭으로 왔어요. (트럭: truck; lorry)
- 비행기로 왔어요. (비행기: plane)
- 택시로 왔어요. (택시: taxi)
* 모범(택시) 타 와요. (모범택시: superior taxi)
* 고속전철 타고 와요. (고속전철: high-speed train; express train)
* 숙제 하 와요. (숙제 (n): homework) Do your homework and then come to class.
* 먹 와요. Make sure you eat before you come.
3. Practice more with (numbered) lines, routes, numbers of subway, bus, etc.
* Subway numbered lines in S.Korea (지하철 호선): (Just for examples!)
- 1(일)호선 (pink colour)
- 2(이)호선 (green colour)
- 3(삼)호선 (orange colour)
- 4(사)호선 (blue colour)
* 뭐 타고 왔어요?
- 지하철로 왔어요.
* 몇 호선 타고 왔어요? [며토선]
- 2(이)호선 타고 5(오)호선으로 갈아탔어요. (갈아타다: to transfer) I took the line 2 and then transferred to the line 5.
- 3(삼)호선 타고 왔어요.
* 몇 번 버스 타고 왔어요? [멷뻔]
- 32번 버스 타고 왔어요.
* There are many kinds of bus in Seoul, S.Korea:
- 일반 버스: regular bus
- 좌석 버스: express city bus; a reserved seat bus (more spacious & with fewer stops)
- 마을 버스: (town) shuttle bus; neighbourhood bus
7호선 갈아타는 곳
4. Wrap it up.
: 뭘 타고 왔어?
: 택시로 왔어.
: 무슨 택시 타고 왔어?
: 모범택시를 타고 왔어.
5. Vấn đề nhầm lẫn tên phố, địa chỉ khi mới đến 1 thành phố, 1 địa danh nào đó là điều dễ gặp phải. Tuy nhiên không nên để mất tiền taxi vì đến nhầm tên phố. Ở Hà Nội khách nước ngoài có thể bối rối giữa tên phố 'Hàng Giầy''Hàng Giấy' chẳng hạn nếu như 2 tên phố này được viết không dấu trong quyển sổ tay du lịch của họ. Vị trí 2 con phố đó không xa nhau mấy vì cùng nằm trong khu phố cổ Hà Nội (The Ancient quarter of Hanoi). Nhưng còn 2 địa danh 신촌신천 ở Seoul thì sao? Chúng nằm ở 2 cực của Seoul, cho nên cách nhau rất xa, nếu đi taxi nhầm là cả một vấn đề (cả 1 đống xiền taxi). Có thể lưu ý về 2 cái tên địa danh này như sau:
* 신촌 (near 연세 University)
* 신천 (near 잠실)

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge