2011년 5월 12일 목요일

- 제65회: 한턱 내세요. You treat. (Khao bọn tớ đi)^__^

Bài này không học chủ điểm ngữ pháp mới mà học từ vựng mới là danh từ '한턱' (a treat; bữa thiết đãi, bữa ăn khao) và nói rất nhiều về từ '시험' nghĩa là kỳ thi (exam; test)
1. Let's do it.
* 시험에 붙었어요. I passed the exams.
- 축하해요. 한턱을 내세요. Congrats. Please give a treat.
2. Từ vựng:
* 한턱 (n): a treat
* 내다: to make, to pay, to donate, to give
- 한턱을 내요. (Please) give a treat. You treat. You pay. (Khao đê!)
- 한턱을 낼게요. I will treat. (-ㄹ/을게요 là lời hứa, và luôn dùng với ngôi thứ nhất là 'I')
* 붙다: to stick (to); to adhere (to); to pass (the exam - 시험에)
- 시험에 붙었다: passed the exam (Lạ nhỉ, sao 'dính vào kỳ thi' lại có nghĩa là 'đã qua kỳ thi'. Tiếng Hàn cũng phức tạp đây. Cái này là phạm trù văn hóa, và là tính thông dụng của một ngôn ngữ rồi, cho nên khi học ngoại ngữ đôi khi phải học thuộc lòng cách sử dụng mà không được thắc mắc tại sao lại thế. Bởi vì có giải thích thì cũng không thể giải thích nổi. Đơn giản vì thói quen sử dụng của người ta như vậy thôi. Giống như người Việt mình cũng nói theo cách của mình, nói nhiều thành quen, mà người nước ngoài học tiếng Việt cũng phải học thuộc lòng cách sử dụng nào đó, mà không thể cắt nghĩa cho họ là tại sao lại thế, dù có vẻ không logic nhưng đó là ngôn ngữ của họ mà.)
- 시험에 붙다: to pass the exam
- 시험을 보다: to take the exam
- 시험 잘 봐요. Do your test well! Take the test well.
Tiện thể, nhắc đến 'to stick' (붙다) mình lại nghĩ tới 1 từ liên quan đến ăn uống là '호박엿'. Trong đó, '호박' là quả bí ngô (pumpkin) và '엿' là kẹo cứng (taffy, toffee). Do đó '호박엿' tất nhiên dịch là kẹo bí ngô (loại kẹo cứng) (pumpkin taffy, pumpkin toffee). Haha, không hiểu mình nói tới 호박엿 này có liên quan gì ở đây không.
3. Wrap it up.
: 유리! 운전면허 시험에 붙었어요.
: 축하해요. 한턱 내세요.
: 좋아요! 오늘 녁 살게요. (사다)
- 오늘은 점심 가 살게. (Today I will treat you to lunch. 오늘은 점심 내가 한턱을 낼게요.)
- 오늘은 저녁 가 살게요. (câu này có sai không??? Mình thực sự lúng túng với 저, 내, & 제?)
* 운전면허: a driver's license, a driving license
* 운전면허 시험: a driving license test

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge