2011년 6월 30일 목요일

(LSK1) 제90과: 극장에 가는데요.

* Grammar: Verb + 는데(요); Adj + ㄴ/은데(요)
Chúng ta sẽ học cách sử dụng hậu tố -는데요 sau động từ, hậu tố -은데요 hoặc -ㄴ데요 sau tính từ để đưa ra một ý kiến, một cách đánh giá chưa chắc chắn, có thể thay đổi hoặc bổ sung.
Với cách diễn đạt -ㄴ/은/는데요 này, luôn luôn có khả năng sẽ có một mệnh đề khác tiếp sau nó. Ví dụ, khi nói "극장에 가는데요." thì nó thể hiện rằng người nói muốn người nghe đi cùng mình, hoặc cũng có thể đang muốn tìm một việc gì đó hay hơn để làm. Câu này có thể mang nhiều ý nghĩa. Và ý nghĩa này phụ thuộc vào tình huống cụ thể.
1. Review:
* 유리씨, 이 책을 읽어 봤어요?
- 네, 읽어 봤어요. 아주 재미있었어요.
* 이 책의 글쓴이가 누구예요? (글쓴이: author, writer)
- 글쎄요, 그건 잘 모르는데요.
2. Practice:
* 무얼 하세요?
- 책을 찾는데요. (찾다: to find, look up, search, hunt)
* 지금 뭐해요?
- 지금 자는데요.
* 산에 같이 가요.
- 산에 위험한데요. (위험하다: danger)
* 이 바지가 어때요? (바지: pants, trousers)
- 그 바지는 너무 짧은데요. (짧다: short, brief)
* 지 선생님 오늘 기분이 아주 좋은 것 같은데요. (같다 (a) → 같은데) (기분: mood, feelings)
- 그래요? 퇴근할 때 맥주 마시고 싶어요?
3. Expression:
* 만화: cartoon, comic
* 만화를 그리다: to draw a cartoon
* 만화 영화 (phim hoạt hình)
* 만화 책 (truyện tranh, eg: Doraemon, 코난, 7 Dragon balls, Maruko chan)
* 신문만화 (truyện tranh trên báo, tranh biếm họa trên báo)
4. Conversation:
: 유리씨, 어디 가요?
: 극장에 가는데요. 같이 갈래요?
: 뭐 보러 가요?
: 만화 영화 보러 가요.
: 만화 영화요? 몇시에 시작해요?
: 세시에 시작하는데요. (3:00)
: 그럼 괜찮아요. 같이 가요.

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge