2011년 6월 30일 목요일

(LSK1) 제103과: 너무 촌스럽잖아요.

* Grammar: V/A + 잖아요. (you know; mà) (Past tense: -았/었/였잖아요)
* -잖아요 dùng để nhấn mạnh & xác nhận một sự thật nào đó. Cách nói này được dùng để nói khi mà 2 người tham gia  hội thoại đều đã biết về một thực tế, nhưng 1 trong 2 người lại không nhận ra sự thực đó, hoặc đã quên sự thực đó.
1. Review:
* 선생님, 일어나자마자 뭐 하셨어요? (일어나다: to get up, rise, wake up, get out of bed)
- 일어나자마자 운동하러 갔어요.
2. New words:
* 유행: fashion, trend, vogue, be prevalent (thịnh hành), 'mốt'
* 디자인: design
* 디자인이 유행에 안 맞다: thiết kế/mẫu mã không hợp mốt
* 디자인이 독특하다: mẫu mã độc đáo (독특하다: unique, unusual, peculiar, độc đáo, lập dị)
* 모양: form, shape
* 모양이 근사하다: trông sành điệu, hợp thời trang
* 근사하다: wonderful, great, nice, fabulous, splendid; similar
* 촌스럽다: countrified, 'quê', quê mùa, thôn dã, thôn quê (irregular. 촌스러워요)
* 색이 촌스럽다: màu sắc trông quê mùa (quê một cục)
3. Practice:
* 너무 촌스럽잖아요.
* 저희 어머니께서 보내주셨잖아요. (저희: we, us, our, ourselves) (께서 is the honorifics form of the Subject particulars 이/가)
* 요즘 유행에 안 맞잖아요.
4. Conversation:
: 유리씨, 왜 그래요? 옷이 마음에 안 들어요?
: 네, 이것 보세요. 너무 촌스럽잖아요.
: 왜요? 멋있는데요. 그거 선물 받은 거예요? (Noun modifiers: verb, past tense)
: 저회 어머니께서 보내주셨잖아요.
: 아, 맞아요. 그런데 불평하면 어떻게 해요? (불평: complain; gripe, phàn nàn, kêu ca)
: 그렇지만 요즘 유행에 안 맞잖아요.
: 잠깐만요. 이 조끼를 입어보세요. 어때요? (조끼: áo gi-lê, vest, waistcoat)
: 괜찮아요.
: 그것 보세요. 그러니까 불평하지 마세요. (그러니까 = 그래서; but 그러니까 is used when saying a command or request)

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge