2011년 6월 28일 화요일

- 제101회: 이제 한국 생활에 익숙해졌죠?

* 익숙하다: ① familiar; ② skilled, practiced, experienced; quen, quen thuộc, thân quen
- 익숙한 일: a familiar job
- 익숙한 길: a familiar road/path/trail
* 지다: to become, to get, to be (something like the verb '되다')
* Grammar1: verb + 아/어/여 + 지다.
- E.g. 익숙하다 + 지다 = 익숙해지다 = to become familiar with something
* Grammar2: noun + + 익숙하다/익숙해지다. to become familiar with something. (often past tense) (Lưu ý, giới từ -에 có nhiều nghĩa, ngoài nghĩa là in, at, to để chỉ nơi chốn hay thời gian, thì -에 còn có thể mang nghĩa là with, for, by, of, etc. Trong mẫu câu này có thể coi nó là with, giống như trong cụm từ 'to be familiar with sth/doing sth.')
* Grammar3 (Negative): verb + 지 + 않다.
* Review1: verb + ㄹ/을 수 있다. can do something
* Review2: verb + ㄹ/을 수 없다. can not do something
* Review3: verb + ㄴ/은/는/ㄹ/을 + 것 + 같다. phỏng đoán
* 생활 (n): life, living, existence, (daily) life; sinh hoạt (hàng ngày); cuộc sống
* 생활용품: daily necessities, (daily) household items, vật dụng sinh hoạt thường ngày
* 아직도: yet, still
* Pronunciation: 익숙해졌지 [익쑤캐젇찌]
1. Let's do it.
* 이제 한국 생활 익숙해졌지? (이제: now. Compare 이제 and 지금/바로 지금/지금 바로 click here)
- 아직도 힘들어.
2. Practice (이제 now) & (noun + 에 + 익숙하다/익숙해지다):
* 이제 유리가 너무 좋아요.
* 이제 김치를 먹을 수 있어요. I can eat kimchi now. (-ㄹ/을 수 있다.)
* 이제 한국어를 잘 해요.
* 이제 지하철 타는 것 익숙해졌어요. (지하철: subway; underground)
* 이제 한국 사람을 만나는 것 익숙해졌어요.
* 이제 젓가락 익숙해졌어요. (젓가락: chopsticks)
* 이제 김치 익숙해졌어요.
3. Practice more (아직도 + ...):
* 아직도 힘들어요. (힘들다)
* 아직도 어려워요. (어렵다)
* 한국어 공부에 익숙해졌어요? Have you been familiar with the studying of Korean language?
- 아직도 사람 이름을 외우는 것이 어려워요. (이름: name) (외우다: to memorize, learn by heart)
* 아직도 매운 음식을 먹는 것이 어려워요. (맵다: spicy, hot) (lưu ý vì trong câu này sử dụng 'noun modifiers' tới 2 lần lận nhé.)
4. Practice the negative: verb + 지 + 않다. (Do đó, đừng thắc mắc tại sao những câu sau đây có tới 2 từ 지지 đứng liền nhau nhóe.)
* 익숙해지지 않았어요. I have not been familiar with this. This is not familiar to me.
* 반말 쓰는 것에 익숙해지지 않았어요. (반말: talk down)
* 지하철에 익숙해지지 않았어요.
5. Practice more:
* 익숙해졌어? Đã quen chưa?
* 익숙해질 수 없을 것 같아. Có lẽ là (tôi) sẽ không thể quen (với điều đó) được đâu. (Câu này đã sử dụng kết hợp mẫu câu -ㄹ/을 수 없다-ㄴ/은/는/ㄹ/을 + 것 + 같다. Ngữ pháp có hơi chút phức tạp cho nên hãy lưu tâm nhé.)
* 유리는 이제 한국 생활에 익숙해졌죠?
- 네, 이제 익숙해졌어요.
* 한국어 공부하는 것에 익숙해졌어요?
- 아니요. 아직도 힘들어요.
6. Wrap it up:
: 이제 익숙해졌지?
: 아직도 힘들어.
: 이제 익숙해질 거야.
: 아직도 힘들어.

댓글 없음:

댓글 쓰기

walking

* Imperative form - Thức mệnh lệnh:
1. 어서오십시오./ contracted: 어서옵쇼. [-(으)십시오 Formal]
2. 어서오십시오. [-(으)십시오 Formal & Honorifics]
3. 어서오세요. [-(으)세요 Standard & Honorifics]
4. 어서와요. [-아/어/여요 Standard]
5. 어서와. [-아/어/여 Casual]
______
Wrap it up:
: 유리! 네가 수학 시험에서 100점을 받았어!
: 믿을 수 없어. 그럴 리가 없어. (믿다: to believe)
: 정말 축하해! 한턱 내! (한턱 내다: to treat) Khao tớ đi nhé!
: 그럴게. 정말이면 좋겠다. (그러다 like that + ㄹ/을게요 promise → 그럴게요. Sẽ như thế. Tất nhiên tớ sẽ khao cậu. I will do like that.)
* 이렇게 like this; 그렇게 like that (그렇다: yes; no)
_____
* 유리씨 코가 어때서요? Mắt Yuri có đến nỗi nào đâu?, Mắt Yuri thì có làm sao cơ chứ?
* 머리가 짧게 자르면 어떨까요? Nếu tớ cắt tóc ngắn thì trông sẽ thế nào nhỉ?
* 잘 어울릴 것 같아요. (어울리다: suit, match, hợp, phù hợp)
____
THÔNG DỤNG:
* 실례합니다.
* 어떻게 오셨습니까?
* 그래야겠어요.
* SO SÁNH -다가 VỚI CẢ -(으)면서 (while)
_____
* 저는 혼동해요. 저는 혼동돼요.
But it'd be more casual to say 저는 헷갈려요.

picasa

Facebook Badge